Xem 10,890
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Ty Gia Ngoai Te Viet mới nhất ngày 04/07/2022 trên website Drosetourmanila.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Ty Gia Ngoai Te Viet để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 10,890 lượt xem.
- Tỷ giá vietcombank
- Tỷ giá bidv
- Tỷ giá agribank
- Tỷ giá techcombank
- Tỷ giá vietinbank
- Tỷ giá eximbank
- Tỷ giá sacombank
- Tỷ giá hdbank
- Tỷ giá saigonbank
- Tỷ giá shb
- Tỷ giá lienvietpostbank
- Tỷ giá vietcapitalbank
- Tỷ giá msb
- Tỷ giá kienlongbank
- Tỷ giá abbank
- Tỷ giá ncb
- Tỷ giá vietabank
- Tỷ giá indovinabank
- Tỷ giá publicbank
- Tỷ giá gpbank
- Tỷ giá tpb
- Tỷ giá hsbc
- Tỷ giá vrbank
- Tỷ giá oceanbank
- Tỷ giá acb
- Tỷ giá pgbank
- Tỷ giá mbbank
- Tỷ giá vpbank
- Tỷ giá vib
- Tỷ giá scb
- Tỷ giá cbbank
- Tỷ giá hlbank
- Tỷ giá ocb
- Tỷ giá baovietbank
- Tỷ giá seabank
- Tỷ giá uob
- Tỷ giá pvcombank
- Tỷ giá dongabank
- Tỷ giá namabank
- Video clip tỷ giá
Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất
Ghi nhận tại thời điểm lúc 19:57 ngày 04/07/2022, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,121 VND/USD.
Trên thị trường tự do, tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,900 VND/USD và bán ra ở mức 23,950 VND/USD, giá chênh lệch 50 VND/USD
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm tỷ giá hôm nay được cập nhật mới nhất tại
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd-cho-den.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html
- Xem thêm tỷ giá canada hôm nay trên trang web https://maytinhlongthanh.com/ty-gia-do-la-canada-cho-den/
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 19:57, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 23,470 | 310 | 23,190 |
EUR | Euro | 23,722 | 25,050 | 1,328 | 23,961 |
AUD | Đô La Úc | 15,587 | 16,251 | 664 | 15,744 |
CAD | Đô La Canada | 17,678 | 18,432 | 754 | 17,857 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,730 | 24,742 | 1,012 | 23,970 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,413 | 3,559 | 146 | 3,447 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,337 | 3,213 | |
GBP | Bảng Anh | 27,559 | 28,734 | 1,175 | 27,837 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,898 | 3,021 | 123 | 2,927 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 306 | 294 | |
JPY | Yên Nhật | 168 | 177 | 9 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 78,972 | 75,925 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,347 | 5,232 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,408 | 2,309 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 504 | 372 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,448 | 6,200 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,312 | 2,218 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,288 | 16,982 | 694 | 16,452 |
THB | Bạt Thái Lan | 578 | 667 | 89 | 642 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,190 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,722 VND/EUR và bán ra 25,050 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,328 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,961 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,587 VND/AUD và bán ra 16,251 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 664 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,744 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,678 VND/CAD và bán ra 18,432 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 754 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,857 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,730 VND/CHF và bán ra 24,742 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,012 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,970 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) mua vào 3,413 VND/CNY và bán ra 3,559 VND/CNY, chênh lệch chiều mua bán là 146 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,447 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,337 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,213 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,559 VND/GBP và bán ra 28,734 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,175 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,837 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,898 VND/HKD và bán ra 3,021 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 123 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,927 VND/HKD
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 306 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 294 VND/INR
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 3 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 78,972 VND/KWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 75,925 VND/KWD
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,347 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,232 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,408 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,309 VND/NOK
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 504 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 372 VND/RUB
- Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,448 VND/SAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6,200 VND/SAR
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,312 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,218 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,288 VND/SGD và bán ra 16,982 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 694 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,452 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 578 VND/THB và bán ra 667 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 89 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 642 VND/THB
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 23,460 | 280 | 23,180 |
USD | Đô La Mỹ | 23,134 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,962 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,863 | 24,968 | 1,105 | 23,928 |
AUD | Đô La Úc | 15,617 | 16,234 | 617 | 15,712 |
CAD | Đô La Canada | 17,729 | 18,398 | 669 | 17,836 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,814 | 24,743 | 929 | 23,958 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,540 | 3,428 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,322 | 3,217 | |
GBP | Bảng Anh | 27,647 | 28,842 | 1,195 | 27,814 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,910 | 3,014 | 104 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 168 | 177 | 9 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,945 | 5,427 | 482 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,390 | 2,314 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,287 | 14,717 | 430 | 14,373 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 492 | 383 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,297 | 2,224 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,324 | 16,959 | 635 | 16,422 |
THB | Bạt Thái Lan | 619 | 682 | 63 | 625 |
TWD | Đô La Đài Loan | 709 | 805 | 96 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và bán ra 23,460 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 280 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,180 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,134 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,962 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,863 VND/EUR và bán ra 24,968 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,105 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,928 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,617 VND/AUD và bán ra 16,234 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 617 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,712 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,729 VND/CAD và bán ra 18,398 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 669 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,836 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,814 VND/CHF và bán ra 24,743 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 929 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,958 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,540 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,428 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,322 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,217 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,647 VND/GBP và bán ra 28,842 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,195 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,814 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,910 VND/HKD và bán ra 3,014 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 104 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,931 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 20 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) mua vào 4,945 VND/MYR và bán ra 5,427 VND/MYR, chênh lệch chiều mua bán là 482 VND/MYR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,390 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,314 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,287 VND/NZD và bán ra 14,717 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 430 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,373 VND/NZD
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 492 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 383 VND/RUB
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,297 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,224 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,324 VND/SGD và bán ra 16,959 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 635 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,422 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 619 VND/THB và bán ra 682 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 63 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 625 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) mua vào 709 VND/TWD và bán ra 805 VND/TWD, chênh lệch chiều mua bán là 96 VND/TWD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 23,470 | 300 | 23,190 |
EUR | Euro | 23,922 | 24,839 | 917 | 23,938 |
AUD | Đô La Úc | 15,527 | 16,163 | 636 | 15,589 |
CAD | Đô La Canada | 17,804 | 18,302 | 498 | 17,876 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,905 | 24,653 | 748 | 24,001 |
GBP | Bảng Anh | 27,709 | 28,540 | 831 | 27,876 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,915 | 3,017 | 102 | 2,927 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 175 | 5 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,715 | 14,227 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,445 | 16,888 | 443 | 16,511 |
THB | Bạt Thái Lan | 633 | 673 | 40 | 636 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,170 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,190 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,922 VND/EUR và bán ra 24,839 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 917 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,938 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,527 VND/AUD và bán ra 16,163 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 636 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,589 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,804 VND/CAD và bán ra 18,302 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 498 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,876 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,905 VND/CHF và bán ra 24,653 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 748 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,001 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,709 VND/GBP và bán ra 28,540 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 831 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,876 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,915 VND/HKD và bán ra 3,017 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 102 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,927 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,715 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,227 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,445 VND/SGD và bán ra 16,888 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 443 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,511 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 633 VND/THB và bán ra 673 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 40 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 636 VND/THB
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,199 | 23,490 | 291 | 23,205 |
USD | Đô La Mỹ | 23,152 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,106 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,755 | 25,073 | 1,318 | 24,052 |
AUD | Đô La Úc | 15,478 | 16,357 | 879 | 15,742 |
CAD | Đô La Canada | 17,612 | 18,501 | 889 | 17,885 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,702 | 24,675 | 973 | 24,050 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,720 | 3,390 | |
GBP | Bảng Anh | 27,517 | 28,801 | 1,284 | 27,881 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,046 | 2,844 | |
JPY | Yên Nhật | 166 | 178 | 12 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,680 | 5,030 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,179 | 17,062 | 883 | 16,446 |
THB | Bạt Thái Lan | 570 | 685 | 115 | 633 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,199 VND/USD và bán ra 23,490 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 291 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,205 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,152 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,106 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,755 VND/EUR và bán ra 25,073 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,318 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,052 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,478 VND/AUD và bán ra 16,357 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 879 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,742 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,612 VND/CAD và bán ra 18,501 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 889 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,885 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,702 VND/CHF và bán ra 24,675 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 973 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,050 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,720 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,390 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,517 VND/GBP và bán ra 28,801 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,284 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,881 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,046 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,844 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 166 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 12 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 22 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,680 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,030 VND/MYR
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,179 VND/SGD và bán ra 17,062 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 883 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,446 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 570 VND/THB và bán ra 685 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 115 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 633 VND/THB
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,188 | 23,488 | 300 | 23,208 |
USD | Đô La Mỹ | 23,168 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,975 | 25,110 | 1,135 | 24,000 |
EUR | Euro | 23,970 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 15,809 | 16,459 | 650 | 15,909 |
CAD | Đô La Canada | 17,922 | 18,572 | 650 | 18,022 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,879 | 24,784 | 905 | 23,984 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,560 | 3,450 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,357 | 3,227 | |
GBP | Bảng Anh | 27,911 | 28,921 | 1,010 | 27,961 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,901 | 3,051 | 150 | 2,916 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 178 | 9 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 17 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,402 | 2,322 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,371 | 14,741 | 370 | 14,454 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,325 | 2,215 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,271 | 16,971 | 700 | 16,371 |
THB | Bạt Thái Lan | 602 | 670 | 68 | 646 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,188 VND/USD và bán ra 23,488 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,208 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,168 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,975 VND/EUR và bán ra 25,110 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,135 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,000 VND/EUR
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,970 VND/EUR và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,809 VND/AUD và bán ra 16,459 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 650 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,909 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,922 VND/CAD và bán ra 18,572 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 650 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18,022 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,879 VND/CHF và bán ra 24,784 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 905 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,984 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,560 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,450 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,357 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,227 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,911 VND/GBP và bán ra 28,921 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,010 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,961 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,901 VND/HKD và bán ra 3,051 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 150 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,916 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 20 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,402 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,322 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,371 VND/NZD và bán ra 14,741 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 370 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,454 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,325 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,215 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,271 VND/SGD và bán ra 16,971 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 700 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,371 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 602 VND/THB và bán ra 670 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 68 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 646 VND/THB
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,430 | 220 | 23,230 |
USD | Đô La Mỹ | 23,110 | 23,430 | 320 | 23,230 |
USD | Đô La Mỹ | 22,565 | 23,430 | 865 | 23,230 |
EUR | Euro | 24,044 | 24,575 | 531 | 24,116 |
AUD | Đô La Úc | 15,780 | 16,144 | 364 | 15,827 |
CAD | Đô La Canada | 17,910 | 18,306 | 396 | 17,964 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,014 | 24,544 | 530 | 24,086 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,542 | 3,431 | |
GBP | Bảng Anh | 27,915 | 28,531 | 616 | 27,999 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,001 | 501 | 2,945 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 174 | 4 | 171 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,314 | 14,675 | 361 | 14,386 |
SGD | Đô La Singapore | 16,494 | 16,858 | 364 | 16,543 |
THB | Bạt Thái Lan | 630 | 668 | 38 | 646 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,210 VND/USD và bán ra 23,430 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 220 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,230 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,110 VND/USD và bán ra 23,430 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 320 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,230 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,565 VND/USD và bán ra 23,430 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 865 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,230 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,044 VND/EUR và bán ra 24,575 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 531 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,116 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,780 VND/AUD và bán ra 16,144 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 364 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,827 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,910 VND/CAD và bán ra 18,306 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 396 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,964 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 24,014 VND/CHF và bán ra 24,544 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 530 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,086 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,542 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,431 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,915 VND/GBP và bán ra 28,531 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 616 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,999 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,500 VND/HKD và bán ra 3,001 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 501 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,945 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,314 VND/NZD và bán ra 14,675 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 361 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,386 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,494 VND/SGD và bán ra 16,858 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 364 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,543 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 630 VND/THB và bán ra 668 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 38 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 646 VND/THB
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 23,532 | 357 | 23,231 |
EUR | Euro | 23,913 | 24,776 | 863 | 24,013 |
AUD | Đô La Úc | 15,672 | 16,383 | 711 | 15,772 |
CAD | Đô La Canada | 17,718 | 18,532 | 814 | 17,918 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,022 | 24,743 | 721 | 24,122 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,413 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,246 | |
GBP | Bảng Anh | 27,891 | 28,619 | 728 | 27,941 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,865 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 177 | 7 | 171 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,375 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,355 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,345 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 452 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,276 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,491 | 16,904 | 413 | 16,591 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 629 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 825 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,175 VND/USD và bán ra 23,532 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 357 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,231 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,913 VND/EUR và bán ra 24,776 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 863 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,013 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,672 VND/AUD và bán ra 16,383 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 711 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,772 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,718 VND/CAD và bán ra 18,532 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 814 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,918 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 24,022 VND/CHF và bán ra 24,743 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 721 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,122 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,413 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,246 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,891 VND/GBP và bán ra 28,619 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 728 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,941 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,865 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KHR ( Riel Campuchia ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6 VND/KHR
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,375 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,355 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,345 VND/NZD
- Tỷ giá PHP ( Peso Philippine ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 452 VND/PHP
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,276 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,491 VND/SGD và bán ra 16,904 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 413 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,591 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 629 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 825 VND/TWD
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 23,390 | 240 | 23,170 |
USD | Đô La Mỹ | 23,070 | 23,390 | 320 | 23,170 |
USD | Đô La Mỹ | 23,070 | 23,390 | 320 | 23,170 |
EUR | Euro | 24,028 | 24,639 | 611 | 24,098 |
AUD | Đô La Úc | 15,732 | 16,277 | 545 | 15,766 |
CAD | Đô La Canada | 17,779 | 18,305 | 526 | 17,855 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,047 | 24,678 | 631 | 24,110 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,610 | 3,355 | |
GBP | Bảng Anh | 27,943 | 28,545 | 602 | 28,013 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,008 | 2,927 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 174 | 4 | 170 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,736 | 14,239 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,479 | 16,972 | 493 | 16,531 |
THB | Bạt Thái Lan | 642 | 672 | 30 | 644 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,150 VND/USD và bán ra 23,390 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 240 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,070 VND/USD và bán ra 23,390 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 320 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,070 VND/USD và bán ra 23,390 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 320 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,028 VND/EUR và bán ra 24,639 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 611 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,098 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,732 VND/AUD và bán ra 16,277 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 545 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,766 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,779 VND/CAD và bán ra 18,305 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 526 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,855 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 24,047 VND/CHF và bán ra 24,678 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 631 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,110 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,610 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,355 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,943 VND/GBP và bán ra 28,545 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 602 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,013 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,008 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,927 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,736 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,239 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,479 VND/SGD và bán ra 16,972 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 493 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,531 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 642 VND/THB và bán ra 672 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 30 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 644 VND/THB
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,720 | 520 | 23,220 |
EUR | Euro | 23,954 | 24,629 | 675 | 24,115 |
AUD | Đô La Úc | 15,664 | 16,158 | 494 | 15,768 |
CAD | Đô La Canada | 17,828 | 18,330 | 502 | 17,942 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,116 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,422 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,225 | |
GBP | Bảng Anh | 27,809 | 28,571 | 762 | 27,999 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,946 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 175 | 5 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,309 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,360 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,225 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,447 | 16,929 | 482 | 16,545 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,200 VND/USD và bán ra 23,720 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 520 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,220 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,954 VND/EUR và bán ra 24,629 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 675 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,115 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,664 VND/AUD và bán ra 16,158 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 494 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,768 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,828 VND/CAD và bán ra 18,330 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 502 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,942 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,116 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,422 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,225 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,809 VND/GBP và bán ra 28,571 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 762 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,999 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,946 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,309 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,360 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,225 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,447 VND/SGD và bán ra 16,929 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 482 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,545 VND/SGD
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 23,420 | 250 | 23,180 |
EUR | Euro | 23,994 | 24,624 | 630 | 23,994 |
AUD | Đô La Úc | 15,423 | 16,183 | 760 | 15,553 |
CAD | Đô La Canada | 17,657 | 18,347 | 690 | 17,827 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,834 | 24,584 | 750 | 24,034 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,513 | 3,448 | |
GBP | Bảng Anh | 27,709 | 28,539 | 830 | 27,839 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,911 | 3,006 | 95 | 2,941 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 175 | 6 | 170 |
SGD | Đô La Singapore | 16,286 | 16,986 | 700 | 16,386 |
THB | Bạt Thái Lan | 616 | 683 | 67 | 638 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,170 VND/USD và bán ra 23,420 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 250 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,180 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,994 VND/EUR và bán ra 24,624 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 630 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,994 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,423 VND/AUD và bán ra 16,183 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 760 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,553 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,657 VND/CAD và bán ra 18,347 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 690 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,827 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,834 VND/CHF và bán ra 24,584 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 750 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,034 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,513 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,448 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,709 VND/GBP và bán ra 28,539 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 830 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,839 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,911 VND/HKD và bán ra 3,006 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 95 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,941 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,286 VND/SGD và bán ra 16,986 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 700 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,386 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 616 VND/THB và bán ra 683 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 67 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 638 VND/THB
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 23,440 | 290 | 23,170 |
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,886 | 24,937 | 1,051 | 23,986 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,255 | 15,636 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,465 | 17,834 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,730 | 24,008 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,759 | 3,327 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,562 | 27,923 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,137 | 2,882 | |
JPY | Yên Nhật | 168 | 177 | 9 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,072 | 16,437 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,150 VND/USD và bán ra 23,440 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 290 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,150 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,150 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,886 VND/EUR và bán ra 24,937 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,051 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,986 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,255 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,636 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,465 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,834 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,730 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,008 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,759 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,327 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 28,562 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,923 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,137 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,882 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 21 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 17,072 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,437 VND/SGD
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 23,620 | 470 | 23,170 |
EUR | Euro | 23,743 | 25,141 | 1,398 | 23,983 |
AUD | Đô La Úc | 15,455 | 16,210 | 755 | 15,611 |
CAD | Đô La Canada | 17,594 | 18,419 | 825 | 17,762 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,717 | 24,797 | 1,080 | 23,957 |
GBP | Bảng Anh | 27,513 | 28,752 | 1,239 | 27,791 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,890 | 3,021 | 131 | 2,919 |
JPY | Yên Nhật | 167 | 178 | 11 | 169 |
SGD | Đô La Singapore | 16,303 | 17,074 | 771 | 16,468 |
THB | Bạt Thái Lan | 573 | 672 | 99 | 637 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,150 VND/USD và bán ra 23,620 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,743 VND/EUR và bán ra 25,141 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,398 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,983 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,455 VND/AUD và bán ra 16,210 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 755 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,611 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,594 VND/CAD và bán ra 18,419 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 825 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,762 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,717 VND/CHF và bán ra 24,797 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,080 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,957 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,513 VND/GBP và bán ra 28,752 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,239 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,791 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,890 VND/HKD và bán ra 3,021 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 131 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,919 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 167 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,303 VND/SGD và bán ra 17,074 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 771 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,468 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 573 VND/THB và bán ra 672 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 99 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 637 VND/THB
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,760 | 560 | 23,230 |
EUR | Euro | 23,989 | 25,080 | 1,091 | 24,039 |
AUD | Đô La Úc | 15,601 | 16,289 | 688 | 15,651 |
CAD | Đô La Canada | 17,898 | 18,571 | 673 | 17,948 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,147 | 24,708 | 561 | 24,197 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,404 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,089 | 3,471 | 382 | 3,094 |
GBP | Bảng Anh | 28,024 | 28,781 | 757 | 28,074 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,910 | 3,050 | 140 | 2,913 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 177 | 6 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,872 | 5,575 | 703 | 4,877 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,206 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,289 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,170 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,349 | 17,081 | 732 | 16,399 |
THB | Bạt Thái Lan | 629 | 678 | 49 | 630 |
TWD | Đô La Đài Loan | 717 | 851 | 134 | 720 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,200 VND/USD và bán ra 23,760 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 560 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,230 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,989 VND/EUR và bán ra 25,080 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,091 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,039 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,601 VND/AUD và bán ra 16,289 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 688 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,651 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,898 VND/CAD và bán ra 18,571 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 673 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,948 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 24,147 VND/CHF và bán ra 24,708 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 561 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,197 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,404 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) mua vào 3,089 VND/DKK và bán ra 3,471 VND/DKK, chênh lệch chiều mua bán là 382 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,094 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,024 VND/GBP và bán ra 28,781 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 757 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,074 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,910 VND/HKD và bán ra 3,050 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 140 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,913 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 171 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 20 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16 VND/KRW
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) mua vào 4,872 VND/MYR và bán ra 5,575 VND/MYR, chênh lệch chiều mua bán là 703 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 4,877 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,206 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,289 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,170 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,349 VND/SGD và bán ra 17,081 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 732 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,399 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 629 VND/THB và bán ra 678 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 49 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 630 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) mua vào 717 VND/TWD và bán ra 851 VND/TWD, chênh lệch chiều mua bán là 134 VND/TWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 720 VND/TWD
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,250 | 23,460 | 210 | 23,280 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,100 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,067 | 24,607 | 540 | 24,167 |
AUD | Đô La Úc | 15,692 | 16,149 | 457 | 15,812 |
CAD | Đô La Canada | 17,888 | 18,136 | 248 | 17,988 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,576 | 24,157 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,530 | 28,072 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,005 | 2,952 | |
JPY | Yên Nhật | 169 | 174 | 5 | 170 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,714 | 14,391 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,430 | 16,895 | 465 | 16,570 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 673 | 637 |
- Tỷ giá ( ) mua vào 23,250 VND/ và bán ra 23,460 VND/, chênh lệch chiều mua bán là 210 VND/, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,280 VND/
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,100 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,067 VND/EUR và bán ra 24,607 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 540 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,167 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,692 VND/AUD và bán ra 16,149 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 457 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,812 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,888 VND/CAD và bán ra 18,136 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 248 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,988 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,576 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,157 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 28,530 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,072 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,005 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,952 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,714 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,391 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,430 VND/SGD và bán ra 16,895 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 465 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,570 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 673 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 637 VND/THB
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 23,500 | 320 | 23,200 |
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 23,500 | 340 | 23,200 |
EUR | Euro | 23,798 | 24,924 | 1,126 | 23,893 |
AUD | Đô La Úc | 15,448 | 16,297 | 849 | 15,511 |
CAD | Đô La Canada | 17,680 | 18,424 | 744 | 17,805 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,595 | 23,873 | |
GBP | Bảng Anh | 27,641 | 28,750 | 1,109 | 27,752 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,095 | 2,858 | |
JPY | Yên Nhật | 169 | 177 | 8 | 170 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,877 | 14,115 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,002 | 16,452 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và bán ra 23,500 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 320 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,200 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và bán ra 23,500 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 340 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,200 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,798 VND/EUR và bán ra 24,924 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,126 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,893 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,448 VND/AUD và bán ra 16,297 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 849 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,511 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,680 VND/CAD và bán ra 18,424 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 744 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,805 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 25,595 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,873 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,641 VND/GBP và bán ra 28,750 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,109 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,752 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,095 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,858 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,877 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,115 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 17,002 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,452 VND/SGD
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,460 | 270 | 23,210 |
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 23,460 | 280 | 23,210 |
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 23,460 | 290 | 23,210 |
EUR | Euro | 23,713 | 24,856 | 1,143 | 23,823 |
AUD | Đô La Úc | 15,585 | 16,229 | 644 | 15,685 |
CAD | Đô La Canada | 17,729 | 18,381 | 652 | 17,829 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,852 | 24,638 | 786 | 23,982 |
GBP | Bảng Anh | 27,742 | 28,602 | 860 | 27,862 |
JPY | Yên Nhật | 168 | 175 | 7 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 14 | 19 | 5 | 16 |
SGD | Đô La Singapore | 16,223 | 16,993 | 770 | 16,444 |
THB | Bạt Thái Lan | 567 | 671 | 104 | 637 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và bán ra 23,460 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 270 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và bán ra 23,460 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 280 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,170 VND/USD và bán ra 23,460 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 290 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,713 VND/EUR và bán ra 24,856 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,143 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,823 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,585 VND/AUD và bán ra 16,229 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 644 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,685 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,729 VND/CAD và bán ra 18,381 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 652 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,829 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,852 VND/CHF và bán ra 24,638 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 786 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,982 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,742 VND/GBP và bán ra 28,602 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 860 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,862 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 14 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,223 VND/SGD và bán ra 16,993 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 770 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,444 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 567 VND/THB và bán ra 671 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 104 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 637 VND/THB
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,225 | 23,465 | 240 | 23,255 |
USD | Đô La Mỹ | 23,155 | 23,465 | 310 | 23,255 |
USD | Đô La Mỹ | 23,075 | 23,465 | 390 | 23,255 |
EUR | Euro | 24,017 | 24,567 | 550 | 24,167 |
AUD | Đô La Úc | 15,621 | 16,057 | 436 | 15,741 |
CAD | Đô La Canada | 17,812 | 18,280 | 468 | 17,942 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,981 | 24,561 | 580 | 24,161 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,129 | 3,341 | 212 | 3,209 |
GBP | Bảng Anh | 27,819 | 28,478 | 659 | 28,039 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,842 | 3,042 | 200 | 2,912 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 175 | 5 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,423 | 16,898 | 475 | 16,563 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,225 VND/USD và bán ra 23,465 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 240 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,255 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,155 VND/USD và bán ra 23,465 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,255 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,075 VND/USD và bán ra 23,465 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 390 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,255 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,017 VND/EUR và bán ra 24,567 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 550 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,167 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,621 VND/AUD và bán ra 16,057 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 436 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,741 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,812 VND/CAD và bán ra 18,280 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 468 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,942 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,981 VND/CHF và bán ra 24,561 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 580 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,161 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) mua vào 3,129 VND/DKK và bán ra 3,341 VND/DKK, chênh lệch chiều mua bán là 212 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,209 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,819 VND/GBP và bán ra 28,478 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 659 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,039 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,842 VND/HKD và bán ra 3,042 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 200 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,912 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,423 VND/SGD và bán ra 16,898 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 475 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,563 VND/SGD
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 23,370 | 210 | 23,170 |
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,140 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,946 | 24,607 | 661 | 24,207 |
AUD | Đô La Úc | 15,780 | 16,622 | 842 | 15,959 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,574 | 17,662 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,163 | 23,657 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,776 | 3,458 | |
GBP | Bảng Anh | 27,790 | 28,598 | 808 | 28,090 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,029 | 2,907 | |
JPY | Yên Nhật | 168 | 173 | 5 | 170 |
SGD | Đô La Singapore | 16,434 | 16,892 | 458 | 16,620 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 683 | 656 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 812 | 780 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và bán ra 23,370 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 210 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,150 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,140 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,946 VND/EUR và bán ra 24,607 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 661 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,207 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,780 VND/AUD và bán ra 16,622 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 842 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,959 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,574 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,662 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 25,163 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,657 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,776 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,458 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,790 VND/GBP và bán ra 28,598 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 808 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,090 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,029 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,907 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 173 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,434 VND/SGD và bán ra 16,892 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 458 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,620 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 683 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 656 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 812 VND/TWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 780 VND/TWD
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 23,470 | 310 | 23,170 |
EUR | Euro | 23,746 | 24,685 | 939 | 23,986 |
AUD | Đô La Úc | 15,492 | 16,172 | 680 | 15,649 |
CAD | Đô La Canada | 17,660 | 18,392 | 732 | 17,838 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,744 | 24,688 | 944 | 23,983 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,434 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,213 | |
GBP | Bảng Anh | 27,540 | 28,607 | 1,067 | 27,818 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,900 | 3,029 | 129 | 2,929 |
JPY | Yên Nhật | 168 | 179 | 11 | 169 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,237 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,310 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,216 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,309 | 17,015 | 706 | 16,474 |
THB | Bạt Thái Lan | 576 | 671 | 95 | 640 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,746 VND/EUR và bán ra 24,685 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 939 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,986 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,492 VND/AUD và bán ra 16,172 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 680 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,649 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,660 VND/CAD và bán ra 18,392 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 732 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,838 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,744 VND/CHF và bán ra 24,688 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 944 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,983 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,434 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,213 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,540 VND/GBP và bán ra 28,607 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,067 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,818 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,900 VND/HKD và bán ra 3,029 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 129 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,929 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 179 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,237 VND/MYR
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,310 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,216 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,309 VND/SGD và bán ra 17,015 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 706 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,474 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 576 VND/THB và bán ra 671 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 95 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 640 VND/THB
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,610 | 370 | 23,260 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,963 | 24,580 | 617 | 24,206 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,798 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 18,005 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,187 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,076 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 172 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 16,608 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 602 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,240 VND/USD và bán ra 23,610 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 370 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,260 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,220 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,220 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,963 VND/EUR và bán ra 24,580 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 617 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,206 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,798 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18,005 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,187 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,076 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 172 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,608 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 602 VND/THB
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,100 | 23,470 | 370 | 23,190 |
EUR | Euro | 23,752 | 25,049 | 1,297 | 23,962 |
AUD | Đô La Úc | 15,528 | 16,250 | 722 | 15,745 |
CAD | Đô La Canada | 17,783 | 18,431 | 648 | 17,858 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,741 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,597 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,337 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 27,563 | 28,733 | 1,170 | 27,838 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,038 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 306 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 166 | 177 | 11 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 78,972 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,525 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,408 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,748 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 504 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,448 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,312 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,354 | 16,982 | 628 | 16,452 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 667 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,100 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 370 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,190 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,752 VND/EUR và bán ra 25,049 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,297 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,962 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,528 VND/AUD và bán ra 16,250 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 722 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,745 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,783 VND/CAD và bán ra 18,431 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 648 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,858 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,741 VND/CHF, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,597 VND/CNY, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,337 VND/DKK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,563 VND/GBP và bán ra 28,733 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,170 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,838 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,038 VND/HKD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 306 VND/INR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 166 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 78,972 VND/KWD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,525 VND/MYR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,408 VND/NOK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,748 VND/NZD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 504 VND/RUB, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,448 VND/SAR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,312 VND/SEK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,354 VND/SGD và bán ra 16,982 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 628 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,452 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 667 VND/THB, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,390 | 180 | 23,210 |
EUR | Euro | 23,819 | 24,679 | 860 | 23,932 |
AUD | Đô La Úc | 15,497 | 16,170 | 673 | 15,618 |
CAD | Đô La Canada | 17,634 | 18,364 | 730 | 17,808 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,941 | 24,688 | 747 | 23,941 |
GBP | Bảng Anh | 27,512 | 28,651 | 1,139 | 27,784 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,896 | 3,015 | 119 | 2,924 |
JPY | Yên Nhật | 168 | 175 | 7 | 170 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,252 | 14,697 | 445 | 14,252 |
SGD | Đô La Singapore | 16,271 | 16,945 | 674 | 16,432 |
THB | Bạt Thái Lan | 631 | 677 | 46 | 631 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,210 VND/USD và bán ra 23,390 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 180 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,819 VND/EUR và bán ra 24,679 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 860 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,932 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,497 VND/AUD và bán ra 16,170 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 673 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,618 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,634 VND/CAD và bán ra 18,364 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 730 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,808 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,941 VND/CHF và bán ra 24,688 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 747 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,941 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,512 VND/GBP và bán ra 28,651 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,139 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,784 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,896 VND/HKD và bán ra 3,015 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 119 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,924 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,252 VND/NZD và bán ra 14,697 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 445 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,252 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,271 VND/SGD và bán ra 16,945 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 674 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,432 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 631 VND/THB và bán ra 677 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 46 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 631 VND/THB
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,480 | 290 | 23,200 |
EUR | Euro | 23,852 | 24,961 | 1,109 | 23,916 |
AUD | Đô La Úc | 15,529 | 16,140 | 611 | 15,622 |
CAD | Đô La Canada | 17,695 | 18,358 | 663 | 17,801 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,799 | 24,719 | 920 | 23,942 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,322 | 3,217 | |
GBP | Bảng Anh | 27,605 | 28,791 | 1,186 | 27,772 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,907 | 3,011 | 104 | 2,928 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 177 | 8 | 170 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,385 | 2,307 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 334 | 467 | 133 | 391 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,299 | 2,224 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,318 | 16,953 | 635 | 16,416 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 681 | 624 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và bán ra 23,480 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 290 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,200 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,852 VND/EUR và bán ra 24,961 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,109 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,916 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,529 VND/AUD và bán ra 16,140 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 611 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,622 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,695 VND/CAD và bán ra 18,358 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 663 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,801 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,799 VND/CHF và bán ra 24,719 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 920 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,942 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,322 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,217 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,605 VND/GBP và bán ra 28,791 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,186 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,772 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,907 VND/HKD và bán ra 3,011 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 104 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,928 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,385 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,307 VND/NOK
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) mua vào 334 VND/RUB và bán ra 467 VND/RUB, chênh lệch chiều mua bán là 133 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 391 VND/RUB
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,299 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,224 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,318 VND/SGD và bán ra 16,953 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 635 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,416 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 681 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 624 VND/THB
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,460 | 200 | 23,270 |
USD | Đô La Mỹ | 23,258 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,256 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 24,919 | 24,161 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,287 | 15,728 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,292 | 17,943 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,970 | 28,031 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 176 | 171 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 16,896 | 16,550 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,260 VND/USD và bán ra 23,460 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 200 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,270 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,258 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,256 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,919 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,161 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,287 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,728 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,292 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,943 VND/CAD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 28,970 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,031 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 176 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,896 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,550 VND/SGD
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,510 | 320 | 23,220 |
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,550 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,992 | 24,572 | 580 | 24,088 |
AUD | Đô La Úc | 15,621 | 16,103 | 482 | 15,723 |
CAD | Đô La Canada | 17,822 | 18,290 | 468 | 17,930 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,022 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 27,955 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 174 | 4 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,329 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,429 | 16,868 | 439 | 16,536 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 649 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 814 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và bán ra 23,510 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 320 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,220 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,170 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,550 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,992 VND/EUR và bán ra 24,572 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 580 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,088 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,621 VND/AUD và bán ra 16,103 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 482 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,723 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,822 VND/CAD và bán ra 18,290 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 468 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,930 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,022 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,955 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,329 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,429 VND/SGD và bán ra 16,868 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 439 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,536 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 649 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 814 VND/TWD
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 23,410 | 240 | 23,220 |
EUR | Euro | 0 | 24,526 | 24,143 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,031 | 15,770 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,234 | 17,949 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,518 | 24,136 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,349 | 3,214 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,445 | 28,005 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,007 | 2,937 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 174 | 171 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,428 | 2,305 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 16,836 | 16,578 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 669 | 640 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,170 VND/USD và bán ra 23,410 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 240 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,220 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,526 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,143 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,031 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,770 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,234 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,949 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,518 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,136 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,349 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,214 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 28,445 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,005 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,007 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,937 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 174 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,428 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,305 VND/NOK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,836 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,578 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 669 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 640 VND/THB
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,485 | 295 | 23,200 |
USD | Đô La Mỹ | 23,135 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,130 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,831 | 25,121 | 1,290 | 23,931 |
AUD | Đô La Úc | 15,701 | 16,459 | 758 | 15,801 |
CAD | Đô La Canada | 17,814 | 18,571 | 757 | 17,914 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,873 | 24,741 | 868 | 23,973 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,583 | 3,443 | |
GBP | Bảng Anh | 27,793 | 28,910 | 1,117 | 27,893 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,895 | 3,045 | 150 | 2,905 |
JPY | Yên Nhật | 167 | 178 | 11 | 168 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 6 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,231 | 14,945 | 714 | 14,331 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,363 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,366 | 17,127 | 761 | 16,466 |
THB | Bạt Thái Lan | 626 | 685 | 59 | 636 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và bán ra 23,485 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 295 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,200 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,135 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,130 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,831 VND/EUR và bán ra 25,121 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,290 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,931 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,701 VND/AUD và bán ra 16,459 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 758 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,801 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,814 VND/CAD và bán ra 18,571 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 757 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,914 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,873 VND/CHF và bán ra 24,741 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 868 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,973 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,583 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,443 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,793 VND/GBP và bán ra 28,910 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,117 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,893 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,895 VND/HKD và bán ra 3,045 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 150 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,905 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 167 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 168 VND/JPY
- Tỷ giá KHR ( Riel Campuchia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6 VND/KHR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 21 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,231 VND/NZD và bán ra 14,945 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 714 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,331 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,363 VND/SEK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,366 VND/SGD và bán ra 17,127 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 761 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,466 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 626 VND/THB và bán ra 685 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 59 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 636 VND/THB
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,500 | 300 | 23,220 |
EUR | Euro | 23,816 | 24,861 | 1,045 | 23,981 |
AUD | Đô La Úc | 15,504 | 16,388 | 884 | 15,612 |
CAD | Đô La Canada | 17,622 | 18,447 | 825 | 17,789 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,845 | 24,576 | 731 | 24,049 |
GBP | Bảng Anh | 27,689 | 28,588 | 899 | 27,903 |
JPY | Yên Nhật | 168 | 175 | 7 | 169 |
SGD | Đô La Singapore | 16,345 | 17,030 | 685 | 16,378 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,200 VND/USD và bán ra 23,500 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,220 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,816 VND/EUR và bán ra 24,861 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,045 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,981 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,504 VND/AUD và bán ra 16,388 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 884 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,612 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,622 VND/CAD và bán ra 18,447 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 825 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,789 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,845 VND/CHF và bán ra 24,576 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 731 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,049 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,689 VND/GBP và bán ra 28,588 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 899 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,903 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,345 VND/SGD và bán ra 17,030 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 685 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,378 VND/SGD
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,490 | 300 | 23,210 |
EUR | Euro | 24,086 | 24,569 | 483 | 24,183 |
AUD | Đô La Úc | 15,728 | 16,193 | 465 | 15,871 |
CAD | Đô La Canada | 17,862 | 18,309 | 447 | 18,006 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,910 | 24,134 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,399 | 3,222 | |
GBP | Bảng Anh | 27,856 | 28,534 | 678 | 28,109 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,100 | 2,914 | |
IDR | Rupiah Indonesia | 0 | 2 | 2 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 325 | 313 | |
JPY | Yên Nhật | 169 | 174 | 5 | 171 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,444 | 2,245 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 448 | 431 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,440 | 16,868 | 428 | 16,589 |
ZAR | Rand Nam Phi | 0 | 1,428 | 1,373 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và bán ra 23,490 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,086 VND/EUR và bán ra 24,569 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 483 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,183 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,728 VND/AUD và bán ra 16,193 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 465 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,871 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,862 VND/CAD và bán ra 18,309 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 447 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18,006 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,910 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,134 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,399 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,222 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,856 VND/GBP và bán ra 28,534 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 678 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,109 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,100 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,914 VND/HKD
- Tỷ giá IDR ( Rupiah Indonesia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/IDR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2 VND/IDR
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 325 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 313 VND/INR
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,444 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,245 VND/NOK
- Tỷ giá PHP ( Peso Philippine ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 448 VND/PHP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 431 VND/PHP
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,440 VND/SGD và bán ra 16,868 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 428 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,589 VND/SGD
- Tỷ giá ZAR ( Rand Nam Phi ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 1,428 VND/ZAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1,373 VND/ZAR
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,650 | 400 | 23,250 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,650 | 430 | 23,250 |
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 23,650 | 470 | 23,250 |
EUR | Euro | 23,950 | 24,680 | 730 | 24,020 |
AUD | Đô La Úc | 15,700 | 16,320 | 620 | 15,790 |
CAD | Đô La Canada | 17,840 | 18,490 | 650 | 17,940 |
GBP | Bảng Anh | 27,870 | 28,620 | 750 | 27,980 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 175 | 5 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,280 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,470 | 17,160 | 690 | 16,540 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,250 VND/USD và bán ra 23,650 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 400 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,250 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,220 VND/USD và bán ra 23,650 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 430 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,250 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và bán ra 23,650 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,250 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,950 VND/EUR và bán ra 24,680 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 730 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,020 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,700 VND/AUD và bán ra 16,320 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 620 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,790 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,840 VND/CAD và bán ra 18,490 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 650 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,940 VND/CAD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,870 VND/GBP và bán ra 28,620 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 750 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,980 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,280 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,470 VND/SGD và bán ra 17,160 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 690 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,540 VND/SGD
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 0 | 23,210 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 0 | 23,210 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,540 | 0 | 23,210 | |
EUR | Euro | 24,035 | 0 | 24,132 | |
AUD | Đô La Úc | 15,625 | 0 | 15,727 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,932 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 27,996 | |
JPY | Yên Nhật | 171 | 0 | 171 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,436 | 0 | 16,543 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,540 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,035 VND/EUR và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,132 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,625 VND/AUD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,727 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,932 VND/CAD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,996 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 171 VND/JPY và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,436 VND/SGD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,543 VND/SGD
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 23,470 | 300 | 23,190 |
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,937 | 24,666 | 729 | 24,075 |
AUD | Đô La Úc | 15,482 | 16,172 | 690 | 15,627 |
GBP | Bảng Anh | 27,698 | 28,561 | 863 | 27,951 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 175 | 5 | 171 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,349 | 5,259 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,416 | 16,887 | 471 | 16,559 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,170 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,190 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,937 VND/EUR và bán ra 24,666 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 729 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,075 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,482 VND/AUD và bán ra 16,172 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 690 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,627 VND/AUD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,698 VND/GBP và bán ra 28,561 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 863 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,951 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,349 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,259 VND/MYR
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,416 VND/SGD và bán ra 16,887 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 471 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,559 VND/SGD
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,235 | 23,745 | 510 | 23,215 |
USD | Đô La Mỹ | 23,215 | 23,745 | 530 | 23,215 |
USD | Đô La Mỹ | 23,215 | 23,745 | 530 | 23,215 |
EUR | Euro | 24,027 | 25,542 | 1,515 | 24,177 |
AUD | Đô La Úc | 15,691 | 17,108 | 1,417 | 15,841 |
CAD | Đô La Canada | 17,734 | 19,352 | 1,618 | 17,834 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,715 | 24,715 | 0 | 24,715 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 27,861 | 28,782 | 921 | 28,011 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 175 | 6 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 18 | 18 | 0 | 18 |
SGD | Đô La Singapore | 16,404 | 17,020 | 616 | 16,554 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,235 VND/USD và bán ra 23,745 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 510 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,215 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,215 VND/USD và bán ra 23,745 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 530 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,215 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,215 VND/USD và bán ra 23,745 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 530 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,215 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,027 VND/EUR và bán ra 25,542 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,515 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,177 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,691 VND/AUD và bán ra 17,108 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 1,417 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,841 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,734 VND/CAD và bán ra 19,352 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 1,618 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,834 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 24,715 VND/CHF và bán ra 24,715 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 0 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,715 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,861 VND/GBP và bán ra 28,782 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 921 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,011 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 18 VND/KRW và bán ra 18 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 0 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,404 VND/SGD và bán ra 17,020 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 616 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,554 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,195 | 0 | 23,195 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 0 | 23,195 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 0 | 23,195 | |
EUR | Euro | 23,620 | 0 | 23,874 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,561 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,781 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 23,909 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 27,676 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 168 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 16,422 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 641 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,195 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,195 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,175 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,195 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,175 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,195 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,620 VND/EUR và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,874 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,561 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,781 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,909 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,676 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 168 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,422 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 641 VND/THB
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 22,985 | 23,365 | 380 | 22,985 |
USD | Đô La Mỹ | 22,965 | 23,365 | 400 | 22,985 |
USD | Đô La Mỹ | 22,895 | 23,365 | 470 | 22,985 |
EUR | Euro | 23,906 | 25,096 | 1,190 | 24,086 |
AUD | Đô La Úc | 15,979 | 16,659 | 680 | 16,079 |
CAD | Đô La Canada | 17,719 | 18,499 | 780 | 17,869 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,870 | 23,630 | 760 | 23,020 |
GBP | Bảng Anh | 28,296 | 29,576 | 1,280 | 28,546 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,467 | 3,137 | 670 | 2,767 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,411 | 17,101 | 690 | 16,511 |
THB | Bạt Thái Lan | 618 | 705 | 87 | 638 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,985 VND/USD và bán ra 23,365 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 380 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 22,985 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,965 VND/USD và bán ra 23,365 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 400 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 22,985 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,895 VND/USD và bán ra 23,365 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 22,985 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,906 VND/EUR và bán ra 25,096 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,190 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,086 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,979 VND/AUD và bán ra 16,659 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 680 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,079 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,719 VND/CAD và bán ra 18,499 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 780 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,869 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 22,870 VND/CHF và bán ra 23,630 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 760 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,020 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,296 VND/GBP và bán ra 29,576 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,280 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,546 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,467 VND/HKD và bán ra 3,137 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 670 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,767 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 174 VND/JPY và bán ra 184 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 10 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 176 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,411 VND/SGD và bán ra 17,101 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 690 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,511 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 618 VND/THB và bán ra 705 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 87 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 638 VND/THB
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 23,520 | 360 | 23,210 |
EUR | Euro | 23,625 | 24,880 | 1,255 | 23,869 |
AUD | Đô La Úc | 15,417 | 16,237 | 820 | 15,576 |
CAD | Đô La Canada | 17,563 | 18,495 | 932 | 17,744 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,618 | 24,873 | 1,255 | 23,861 |
GBP | Bảng Anh | 27,397 | 28,851 | 1,454 | 27,679 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,886 | 3,039 | 153 | 2,916 |
JPY | Yên Nhật | 168 | 177 | 9 | 169 |
NZD | Đô La New Zealand | 13,970 | 14,910 | 940 | 14,070 |
SGD | Đô La Singapore | 16,213 | 17,073 | 860 | 16,380 |
THB | Bạt Thái Lan | 622 | 672 | 50 | 638 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và bán ra 23,520 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 360 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,625 VND/EUR và bán ra 24,880 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,255 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,869 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,417 VND/AUD và bán ra 16,237 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 820 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,576 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,563 VND/CAD và bán ra 18,495 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 932 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,744 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,618 VND/CHF và bán ra 24,873 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,255 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,861 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,397 VND/GBP và bán ra 28,851 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,454 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,679 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,886 VND/HKD và bán ra 3,039 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 153 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,916 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 13,970 VND/NZD và bán ra 14,910 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 940 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,070 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,213 VND/SGD và bán ra 17,073 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 860 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,380 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 622 VND/THB và bán ra 672 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 50 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 638 VND/THB
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 23,435 | 275 | 23,135 |
EUR | Euro | 23,928 | 25,010 | 1,082 | 23,690 |
AUD | Đô La Úc | 15,645 | 16,140 | 495 | 15,485 |
GBP | Bảng Anh | 27,760 | 28,650 | 890 | 27,485 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,920 | 3,015 | 95 | 2,890 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 178 | 8 | 167 |
SGD | Đô La Singapore | 16,440 | 16,960 | 520 | 16,275 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và bán ra 23,435 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 275 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,135 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,928 VND/EUR và bán ra 25,010 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,082 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,690 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,645 VND/AUD và bán ra 16,140 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 495 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,485 VND/AUD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,760 VND/GBP và bán ra 28,650 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 890 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,485 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,920 VND/HKD và bán ra 3,015 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 95 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,890 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 167 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,440 VND/SGD và bán ra 16,960 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 520 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,275 VND/SGD
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,090 | 23,280 | 190 | 23,090 |
EUR | Euro | 24,550 | 24,980 | 430 | 24,650 |
AUD | Đô La Úc | 16,450 | 16,740 | 290 | 16,510 |
CAD | Đô La Canada | 18,230 | 18,570 | 340 | 18,310 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 23,490 |
GBP | Bảng Anh | 28,670 | 29,190 | 520 | 28,790 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 175 | 6 | 173 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,830 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,600 | 16,970 | 370 | 16,750 |
THB | Bạt Thái Lan | 600 | 680 | 80 | 660 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,090 VND/USD và bán ra 23,280 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 190 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,090 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,550 VND/EUR và bán ra 24,980 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 430 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,650 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 16,450 VND/AUD và bán ra 16,740 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 290 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,510 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 18,230 VND/CAD và bán ra 18,570 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 340 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18,310 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 22,610 VND/CHF và bán ra 23,080 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,490 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,670 VND/GBP và bán ra 29,190 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 520 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,790 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,410 VND/HKD và bán ra 2,920 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 510 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,900 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 173 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,830 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,600 VND/SGD và bán ra 16,970 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 370 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,750 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 600 VND/THB và bán ra 680 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 80 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 660 VND/THB
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 19:57 ngày 04/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,130 | 23,470 | 340 | 23,180 |
EUR | Euro | 23,952 | 24,606 | 654 | 24,147 |
AUD | Đô La Úc | 15,544 | 16,163 | 619 | 15,729 |
CAD | Đô La Canada | 17,722 | 18,327 | 605 | 17,922 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,723 | 24,745 | 1,022 | 23,993 |
GBP | Bảng Anh | 27,504 | 28,715 | 1,211 | 27,829 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,899 | 3,062 | 163 | 2,899 |
JPY | Yên Nhật | 168 | 175 | 7 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 22 | 7 | 15 |
SGD | Đô La Singapore | 16,373 | 16,917 | 544 | 16,543 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,130 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 340 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,180 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,952 VND/EUR và bán ra 24,606 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 654 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,147 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,544 VND/AUD và bán ra 16,163 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 619 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,729 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,722 VND/CAD và bán ra 18,327 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 605 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,922 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,723 VND/CHF và bán ra 24,745 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,022 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,993 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,504 VND/GBP và bán ra 28,715 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,211 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,829 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,899 VND/HKD và bán ra 3,062 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 163 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,899 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 15 VND/KRW và bán ra 22 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,373 VND/SGD và bán ra 16,917 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 544 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,543 VND/SGD
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,090 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,090 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,210 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,231 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,090 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,280 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,760 VND
- Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,510 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,397 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,485 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,670 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,790 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,485 VND
- Ngân hàng CBBank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,474 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,576 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,476 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng Bảo Việt đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 23,620 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 23,690 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 24,120 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 24,230 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 23,690 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,550 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,542 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,121 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,417 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,485 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,450 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,510 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,485 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 16,019 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,108 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,730 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,563 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,662 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,230 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,310 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,662 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 18,220 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 19,352 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,571 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 16,179 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 16,275 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 16,600 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 16,750 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 16,275 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 16,804 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,160 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,127 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 166 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 167 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 176 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 167 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 184 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 184 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
- Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng Nam Á đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 18 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 2 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 2 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 2 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 13,970 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,070 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,371 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,830 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,070 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,675 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,945 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,170 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,767 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,920 VND
- Ngân hàng Kiên Long đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,952 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,767 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,980 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,137 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,127 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 23,020 VND
- Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 24,715 VND
- Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 24,715 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 23,020 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 23,530 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,595 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 24,741 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 567 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 602 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 642 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 660 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 602 VND
- Ngân hàng Bảo Việt đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 666 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 705 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 714 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,413 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,327 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,413 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,458 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,327 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,540 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,776 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,637 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 334 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 372 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 334 VND
- Ngân hàng VRB đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 391 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng Vietcombank đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 372 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 504 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 709 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 720 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 717 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 825 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 720 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 814 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 851 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 923 VND
Video clip

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 4 tháng 7 năm 2022 tăng | tỷ giá đô la mỹ, ngoại tệ ngày 4/7/2022

Tỷ giá usd hôm nay 04/07/2022 ngoại tệ

014(full) - tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

Tỷ giá usd hôm nay 01/07/2022 ngoại tệ

Chương 7: tỷ giá hối đoái (exchange rate)

Giá vàng hôm nay - ngày 4/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 4/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 14 tháng 6 năm 2022 usd vượt 105 | tỷ giá đô la mỹ ngày 14/6/2022

Hướng dẫn đọc bảng tỷ giá ngoại tệ niêm yết tại các ngân hàng

Tính tỷ giá chéo đơn giản và dễ nhớ -ttqt-kdqt #ttqt#kdqt

Tỷ giá hối đoái | sức mua tương đương (ppp)- ảnh hưởng lớn lao đến cuộc sống! nên xem 1 lần|

Giải thích "thao túng tiền tệ" dễ hiểu nhất - trung quốc hạ giá nhân dân tệ làm gì?

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá usd hôm nay 29/06/2022 ngoại tệ

Hướng dẫn xem tỷ giá ngoại tệ mới nhất bằng zalo (usd, eur, gbp, sgd, aud, cad...) | zalo bank

Chú bò đắt nhất việt nam: giá 10 tỷ đồng không bán vì tình cảm nó dành cho chủ nhân còn hơn thế

Tỷ giá vietcombank tỷ giá ngoại tệ là gì? tỷ giá vietcombank là bao nhiêu?

Công thức đẩy giá altcoin của cá mập trong thị trường crypto | alden nguyen

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Học kế toán trưởng online offline - kế toán tài chính : chênh lệch tỷ giá - chứng chỉ bộ tài chính

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tin tức nhanh và chính xác nhất ngày 04/07/2022/tin nóng việt nam mới nhất hôm nay/#thờisựatv

Tỷ giá usd hôm nay 06/05/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 30 tháng 6 năm 2022 vẫn tăng| tỷ giá đô la mỹ euro ngày 30/6/2022

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 21 tháng 6 năm 2022 usd yếu | tỷ giá đô la mỹ euro ngày 21/6/2022

Tỷ giá usd hôm nay 12/03/2022 ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ngày 25 tháng 3 năm 2021/ giá đô la hôm nay

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 13 tháng 6 năm 2022 usd tăng cao | tỷ giá đô la mỹ ngày 13/6/2022

Tỷ giá usd hôm nay 09/04/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 20/01/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 19/04/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 19 tháng 6 năm 2022 biến động || tỷ giá đô la mỹ ngày 19/6/2022

Tỷ giá usd hôm nay 27/01/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 16/03/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 26 tháng 6 năm 2022 tuần giảm|bảng tỷ giá đô la mỹ ngày 26/6/2022

Tỷ giá usd hôm nay 04/05/2022 ngoại tệ

Thành nhái tv | công khai tên tuổi - thành viên mới....!!?

Tỷ giá usd hôm nay 08/03/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 30/05/2022 ngoại tệ

Highland tăng giá bán liệu có mất khách | tổ buôn 247 (30/06/2022)

Tỷ giá usd hôm nay 18/01/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 17 tháng 6 năm 2022 usd trượt giá| tỷ giá đô la mỹ ngày 17/6/2022

[tỷ giá yên nhật] đồng yên ngày càng đi xuống, có nên gửi tiền về lúc này?, hay đợi tỷ giá tăng lên?

Tỷ giá usd hôm nay 04/03/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 03/03/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 22/02/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 24 tháng 6 năm 2022 tăng trở lại | tỷ giá đô la mỹ ngày 22/6/2022

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 12 tháng 6 năm 2022 tăng || tỷ giá đô la mỹ, euro ngày 12/6/2022
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Cùng chuyên mục ---
Bạn đang xem bài viết Ty Gia Ngoai Te Viet trên website Drosetourmanila.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!