Top 3 # Ý Nghĩa Sâu Xa Tiếng Anh Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Drosetourmanila.com

Sâu Xa Trong Tiếng Tiếng Anh

Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết.

Many of the quiet acts of deep faith are known only to God.

LDS

Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.

As a young man, Joseph “was called up to serious reflection”9 on the subject of religion.

LDS

Có một… Có một sự ràng buộc sâu xa giữa họ.

There’s a-There’s a deep bond between them.

OpenSubtitles2018.v3

6 Sự sống lại của Chúa Giê-su tác động sâu xa đến các môn đồ.

6 Jesus’ resurrection had a profound impact on his disciples.

jw2019

Nhiều người bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự hiểu biết này”.

Many people express profound gratitude for this knowledge.”

jw2019

“Tình yêu thương gồm có sự tận tụy, quan tâm và cảm mến sâu xa.

“Love is a feeling of deep devotion, concern, and affection.

LDS

Tại sao chúng ta nên quý trọng Lời Đức Chúa Trời một cách sâu xa?

Why should we have deep appreciation for God’s Word?

jw2019

Nó cũng gieo vào lòng tôi một ước muốn sâu xa sống tại Hoa Kỳ” .

It also instilled in me a deep desire to live in the United States.”

WikiMatrix

Mỗi chúng ta nên tự hỏi: “Mình có quan tâm sâu xa đến Nước Trời không?”

Each of us does well to ask, ‘Is God’s Kingdom close to my heart?’

jw2019

Nghệ thuật như là sự bắt chước có nguồn gốc sâu xa trong triết học Aristotle.

Art as mimesis has deep roots in the philosophy of Aristotle.

WikiMatrix

Vua Đa-vít bày tỏ lòng yêu mến sâu xa đối với luật pháp của Đức Chúa Trời

King David expressed heartfelt fondness for God’s laws

jw2019

Đây là những vấn đề vô cùng sâu xa đối với một người quá trẻ tuổi.

These are all very deep waters for such a young man.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, nguyên ngữ Hy Lạp có ý nghĩa sâu xa hơn.

However, the original Greek word used means much more.

jw2019

Tấm lòng biết ơn sâu xa như vậy sẽ biểu hiện trong cách nói năng của một người.

When a person has that depth of appreciation, it will be reflected in the way he speaks.

jw2019

Áp-ra-ham cảm động sâu xa.

Abraham was deeply moved.

jw2019

Dù vậy, ngài vẫn thể hiện sự đồng cảm sâu xa với người khác.

Yet he showed deep feeling for people.

jw2019

Trong các bài Thi-thiên, Đa-vít có lúc bày tỏ nỗi buồn sâu xa (Thi-thiên 6:6).

In his inspired psalms, David sometimes expressed deep sadness.

jw2019

Tôi biết ơn biết bao, biết ơn sâu xa về điều đã xảy ra.

How grateful I am, how profoundly grateful for what has happened.

LDS

Chúng ta nên quý trọng sâu xa Kinh Thánh vì lý do nào?

Why should we have high regard for the Bible?

jw2019

Đặc biệt cơ cấu của cựu Liên bang Xô-viết nay đã thay đổi sâu xa.

In particular, the very nature of what was once the Soviet Union changed dramatically.

jw2019

Kinh-thánh ảnh hưởng sâu xa đến đời sống con người ở mọi tầng lớp xã hội.

Its effect on the lives of people in all strata of society has been particularly profound.

jw2019

Là cha mẹ, ước mơ sâu xa nhất của chúng ta tập trung vào con cái mình.

As parents, we find our fondest hopes center around our children.

LDS

Lẽ thật sâu xa này đã được A Mu Léc giảng dạy trong Sách Mặc Môn:

This profound truth is taught by Amulek in the Book of Mormon:

LDS

Tôi là một nhà tâm lí, nhưng hãy yên chí, tôi sẽ không đi sâu xa hơn đâu.

I’m a psychologist, but rest assured, I will not bring it to the scrotal.

QED

Ngài dò tư tưởng, xem sâu xa khuynh hướng của lòng.

You search my thoughts, my inmost inclination,

jw2019

Sự Sâu Xa Trong Tiếng Tiếng Anh

Chính Ngài tỏ ra những sự sâu–xa kín-nhiệm; Ngài biết những sự ở trong tối-tăm, và sự sáng ở với Ngài”.

He is revealing the deep things and the concealed things, knowing what is in the darkness; and with him the light does dwell.”

jw2019

Sự sâu xa của lòng biết ơn sẽ biểu lộ nếu một tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay sẽ đem nộp nhiều “gom lại từng đống” hay là nộp ít cho có nộp mà thôi (II Sử-ký 31:6).

Depth of thankfulness will determine whether one of God’s servants today will bring in “heaps upon heaps” or just enough to get by.

jw2019

Để tôi nhắc cho các vị nhớ, công trình này thực hiện bởi một người có hiểu biết khá hạn chế khi tôi mới gặp một người rất đáng chú ý như chính sự sâu xa của công trình này.

All this, mind you, by a man whose limitations of knowledge when I met him were as startling as was its profundity.

OpenSubtitles2018.v3

Những người lãnh đạo của ông đã nhận được sự kính trọng sâu xa và sự chăm sóc rất đặc biệt của ông.

Those who presided over him received his profound respect and his extra-special care.

LDS

Đây là sự tôn sùng sâu xa, đi đôi với một sự kính sợ lành mạnh không muốn làm phật lòng Ngài.

It is profound reverence for God, coupled with a wholesome dread of displeasing him.

jw2019

May we never be overreached by this corrupt world, but may we always keep in mind the depth of meaning and the great privilege associated with Jesus’ words: “You are the salt of the earth.”

jw2019

Sự kính trọng sâu xa đối với sự công bình của Ngài khiến chúng ta tránh xa những tội lỗi cố ý (Hê-bơ-rơ 10:26-31).

(Hebrews 10:26-31) But love unquestionably is the greatest of God’s four principal attributes.

jw2019

22 Thật vậy, sự khôn ngoan sâu xa của Kinh-thánh chứng tỏ Kinh-thánh thật sự là Lời Đức Chúa Trời.

22 Truly, the depth of its wisdom shows that the Bible really is God’s Word.

jw2019

Người già ngày càng nhận thấy ý nghĩa của Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Chuộc, về sự sâu xa của sự hy sinh của Ngài, và về lòng biết ơn đối với Vị Nam Tử của Thượng Đế là Đấng đã phó mạng sống của Ngài để chúng ta có thể sống.

He grows increasingly aware of the meaning of the great Atonement of the Redeemer, of the depth of His sacrifice, and of gratitude to the Son of God, who gave His life that we might live.

LDS

Tôi xin mời các anh chị em cùng tôi đạt được một sự hiểu biết sâu xa và chắc chắn về Sự Chuộc Tội.

May I invite you to join with me in gaining a sound and sure knowledge of the Atonement.

LDS

Đúng hơn, đó là một sự kính trọng sâu xa trước sự oai nghiêm khiếp đảm và trước các đức tính thần thiêng của Ngài. Nhờ học hỏi Lời của Đức Chúa Trời chúng ta có sự thông sáng để hiểu rõ được sự kính sợ sâu xa này.

Rather, it is a profound respect for his awesome majesty and godly qualities, based on the insight we receive through a study of God’s Word.

jw2019

Có một… Có một sự ràng buộc sâu xa giữa họ.

There’s a-There’s a deep bond between them.

OpenSubtitles2018.v3

Dù vậy, ngài vẫn thể hiện sự đồng cảm sâu xa với người khác.

Yet he showed deep feeling for people.

jw2019

Điều gì khiến công việc rao giảng mang lại sự thỏa nguyện sâu xa?

What makes the preaching work deeply satisfying?

jw2019

Tôi nghĩ chắc phải có một sự giải thích sâu xa hơn”.

There must, it seems to me, be a deeper level of explanation.”

jw2019

Giô-sép đã bày tỏ sự kính mến sâu xa đối với cha.

Joseph showered his father with deep affection.

jw2019

Ngưòi vợ tử tế với chồng khi bày tỏ sự “kính-trọng sâu–xa” (Ê-phê-sô 5:33).

Wives are kind to their husbands when they show them “deep respect.”

jw2019

(Sáng-thế Ký 3:12, 13). Hãy so sánh điều này với sự khiêm nhường sâu xa của Đa-vít.

(Genesis 3:12, 13) Compare this with the deep humility of David.

jw2019

Mỗi ngày hãy vun trồng sự yêu thương chân thật và sự tôn trọng sâu xa.

Build up genuine love and deep respect every day.

jw2019

Một sự thỏa nguyện sâu xa

A Deep Sense of Fulfillment

jw2019

□ Vài thí dụ nào cho thấy sự khôn ngoan sâu xa của Kinh-thánh?

□ What are some examples that show the depth of the Bible’s wisdom?

jw2019

Điều gì đã gây nên sự thay đổi sâu xa trong quan điểm của ông?

What had caused this profound change in his outlook?

LDS

Tình trạng lòng và sự suy ngẫm sâu xa

Heart Condition and Meaningful Reflection

jw2019

Xem khung “Một sự thỏa nguyện sâu xa”, trang 22.

See the box “A Deep Sense of Fulfillment,” on page 22.

jw2019

Rốt cuộc, em có được niềm vui nội tâm và sự thỏa nguyện sâu xa”.

As a result, I have inner joy and a feeling of deep satisfaction.”

jw2019

Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Ý nghĩa là gì?

What’s the point?

ted2019

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2018.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2019

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học.

The second tries looking for happiness in physical strength.

WikiMatrix

Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.

So tell me a little bit about what this dark spot means.

QED

Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

Their number being seven signifies divinely determined completeness.

jw2019

Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.

Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.

jw2019

Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.

Because the psalmist’s statement has a broader significance.

jw2019

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2019

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra.

The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred.

jw2019

Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.

A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.

jw2019

Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?

More meaningful moments?

LDS

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2019

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2018.v3

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2019

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2019

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

OpenSubtitles2018.v3

Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó là của con.

It’d mean a lot to him, knowing it came from me.

OpenSubtitles2018.v3

Nhờ thế, đời sống chúng ta có mục đích và ý nghĩa.

It has given our life purpose and meaning.

jw2019

Dòng thứ hai của bài hát mở rộng thêm ý nghĩa của dòng thứ nhất.

The second line of the song expands on the first.

LDS

Đầy Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2019

Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa.

Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage.

LDS

• Làm sao giờ đây chúng ta có được đời sống đầy ý nghĩa?

• How can we lead a truly purposeful life now?

jw2019

1 Sự khẩn cấp trong cách phản ứng của Vị Tiên Tri thật đầy ý nghĩa.

1 The immediacy of the Prophet’s response is significant.

LDS

Ngài cho biết chúng ta có thể có mối quan hệ đầy ý nghĩa với Ngài.

He reveals himself as a person with whom we can have a meaningful relationship.

jw2019

Tuy nhiên, anh vẫn sống cuộc đời đầy ý nghĩa.

Yet, he enjoys a meaningful life.

jw2019

“Kết thúc bằng lời kêu gọi hành động đầy ý nghĩa.”

“End with an inspiring call to action.“

ted2019

Những sự giúp đỡ hầu lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa

Aids in Offering Meaningful Prayers

jw2019

Đây quả là một bài học đầy ý nghĩa cho chúng ta!

What a powerful lesson this teaches us!

jw2019

□ Có được một mục đích đầy ý nghĩa trong đời sống tùy thuộc vào mối liên lạc nào?

□ Our having a meaningful purpose in life depends on what relationship?

jw2019

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa không?

DID Jesus really have a meaningful life?

jw2019

Giê-su nói những lời đầy ý nghĩa đó trong Bài giảng trên Núi.

5:3) Those words of Jesus in the Sermon on the Mount are filled with meaning.

jw2019

15 Lời tiên tri của Ê-sai tiếp tục với một lời đầy ý nghĩa.

15 Isaiah’s prophecy continues with a statement of great significance.

jw2019

Sự cải đạo của An Ma thật là đầy ý nghĩa.

Alma’s conversion is significant.

LDS

Một cụm từ mang đầy ý nghĩa!

A Word That Meant So Much!

jw2019

Câu trả lời của bà là một giây phút đầy ý nghĩa trong cuộc đời tôi.

Her loving response was a defining moment in my life.

LDS

Sau khi loại bỏ những âm tiết đầy ý nghĩa, Ebbinghaus đã kết thúc với 2.300 âm tiết.

After eliminating the meaning-laden syllables, Ebbinghaus ended up with 2,300 resultant syllables.

WikiMatrix

Nhưng thay đổi này, có vẻ như đầy ý nghĩa

But this change now, it feels significant.

OpenSubtitles2018.v3

12 Đây không phải là một nghi lễ tôn giáo trống rỗng, nhưng đầy ý nghĩa.

12 This is no empty religious ritual but is filled with powerful meaning.

jw2019

Từ ngữ “ân-huệ” được dịch ra từ một chữ Hê-bơ-rơ đầy ý nghĩa.

(Exodus 34:6, 7) The expression “loving-kindness” translates a very meaningful Hebrew word.

jw2019

Nhưng nó đã là một mối quan hệ sâu đậm và đầy ý nghĩa

But it was a deep, meaningful relationship.

OpenSubtitles2018.v3

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa.

Jesus certainly had a meaningful life.

jw2019

chọn bạn tốt và đặt mục tiêu đầy ý nghĩa?

choose good friends and set worthwhile goals?

jw2019

Họ có công việc mãn nguyện, đầy ý nghĩa để làm mãi mãi.

They would have had fulfilling and meaningful work to do forever.

jw2019