La Justice, The Balance, LaJusticia
Nghĩa xuôi: Bị phán xét. Một kết quả công bằng.
Từ và Cụm từ khóa: Các vấn đề pháp lý. Trạng thái cân bằng. Sự hài hòa. Phục hồi sự cân bằng. Công bằng. Sự phân xử. Tính trung lập. Vô tư. Duy trì sự cân bằng phù hợp. Trật tự được khôi phục. Thận trọng trong quản lý tiền bạc. Chiến lược. Trách nhiệm. Chính trực. Xem xét lương tâm. Cẩn thận khi lựa chọn. Tầm nhìn rõ ràng. Trạng thái ý thức cân bằng. Sức mạnh trí tuệ. Tính hợp lý. Một kết quả công bằng. Quyết định đúng đắn.
Quan điểm rõ ràng. Sự can thiệp của pháp luật. Quyết định cần thiết để duy trì công lý, pháp luật và trật tự. Thử nghiệm. Vụ xét xử. Đối phó với pháp luật. Tranh tụng. Hợp đồng. Thỏa thuận ràng buộc. Định cư. Một lời xin lỗi. Đồng thuận ly hôn. Quyền lực thực thi công lý. Trinh tiết. Cán cân và quả cân. Công lý sẽ chiến thắng. Hãy đặt bạn vào vị trí của tôi! Người phụ nữ thỏa mãn” của nhà nghiên cứu huyền học Aleister Crowley.
Tình huống và Lời khuyên: Justice thường xuất hiện khi bạn cần phải cân nhắc nhiều yếu tố để đưa ra một quyết định thấu tình đạt lý. Lá bài này cảnh báo bạn rằng bạn cần phải suy xét thật cẩn thận và khôn ngoan trước khi đi tới quyết định cuối cùng. Nó là một lá bài của sự bình tĩnh và cân bằng. Bạn sẽ phải xem xét lương tâm của mình và cân nhắc quan điểm của người khác thật tốt trước khi đưa ra sự lựa chọn có tính đạo đức trong đó. Điều nổi bật ở đây chính là những vấn đề về sự công bằng.
Lá bài Justice cũng cho thấy bạn có tham gia tố tụng trong tương lai gần. Các vấn đề pháp lý sẽ tiến hành một cách công bằng và không tư vị. Justice cuối cùng cũng sẽ thắng, đặc biệt nếu Lá Ẩn chính Judgement cũng có mặt ở vị trí xuôi trong một lượt trải bài. Kết quả công bằng có thể có được nhờ sự hỗ trợ của bên thứ ba có tư tưởng khách quan. Nếu có ai đó đã làm điều sai trái với bạn, bạn sẽ sớm có thể nhận được lời xin lỗi. Nếu bạn đã hành động một cách không công bằng, bạn sẽ phải đối mặt với hậu quả.
Con người: Trọng tài. Luật sư. Thẩm phán. Nhân chứng. Cơ quan pháp luật. Tòa án. Người đưa ra quyết định. Người biện hộ.
∞
Nghĩa ngược: Bị phán xét không công bằng.
Từ và Cụm từ khóa: Đối xử không công bằng. Bất công. Công lý khó đạt tới. Lập lờ nước đôi. Thiếu cam kết. Không nhận được những gì bạn xứng đáng. Mất cân bằng. Dư thừa. Mất mát. vu cáo. Không xin lỗi. Quyết định sai lầm. Bất công. Kết quả bất công bằng. Cố chấp. Thiên vị. Định kiến. Lạm dụng. Mâu thuẫn. Đứng về phía hay lợi dụng người khác. Không thiên về bên nào của một vấn đề. Mất cân bằng. Giữ thái độ trung lập.
Thiên vị. Vu cáo. Tính không khoan dung. Vấn đề pháp lý. Vướng mắc. Hành động bất hợp pháp. Thói quan liêu. Quyết định tại tòa không công bằng. Không xem xét. Gia đình trị. Ly thân. Kiện tụng kéo dài. Lôi kéo. Hòa bình bằng mọi giá. Sức chiến đấu. Có xu thế xúc phạm tình cảm của người khác. Sự trừng phạt độc ác và bất thường. Thu luật pháp vào tay mình. Lạm dụng quyền hợp pháp. Vô pháp luật. Quá tự tin. Sự tàn bạo của cảnh sát. Bẻ cong luật pháp. Đừng viện cớ bào chữa. Tôi sẽ không bao giờ thừa nhận tôi đã sai. Humpty Dumpty ngồi trên bức tường….
Một người có thẩm quyền có thể đang lạm dụng quyền lực của mình. Một lời xin lỗi có thể đã có nhưng chưa sẵn sàng thốt ra. Đừng tự mình chống đối pháp luật vì chỉ có thêm sự bất công mà thôi. Bạn cần dừng việc giữ thái độ trung lập vì nỗi lo sợ làm người khác buồn.
Con người: Người vu cáo. Người phân biệt đối xử hoặc đối xử không công bằng với người khác. Người không chấp nhận xin lỗi đối với những sai phạm trong quá khứ. Người lôi kéo. Đám đông quần chúng. Người giữ thái độ trung lập. Cá nhân có thành kiến. Kẻ tin mù quáng. Thẩm phán tham nhũng. Mật thám tồi. Kẻ cướp. Nhóm dân phòng.
Đánh giá