Top 5 # Món Quà Ý Nghĩa Bằng Tiếng Anh Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Drosetourmanila.com

Món Quà Đầy Ý Nghĩa Ngày 20/11 Bằng Lời Chúc Thầy Cô Bằng Tiếng Anh

– Ngày nhà giáo Việt Nam là một ngày kỷ niệm công ơn thầy cô giáo vào ngày 20 tháng 11 tại Việt Nam. Đây là ngày lễ hội của ngành giáo dục và là ngày “tôn sư trọng đạo”. Nhằm mục đích tôn vinh những người hoạt động trong ngành này. Ngày này là dịp để các thế hệ học trò bày tỏ lòng biết ơn với những người dạy dỗ. Trong ngày này, các học sinh thường đến tặng hoa và biếu quà cho các Thầy Cô giáo. Ngành giáo dục cũng thường nhân dịp này đánh giá lại hoạt động giáo dục; và lập phương hướng nâng cao chất lượng giáo dục.

Hôm nay đội ngũ giáo viên quốc tế chia sẻ với các bạn; những món quà đầy ý nghĩa bằng lời chúc Thầy Cô ngày 20/11 bằng tiếng Anh. Đây sẽ là món quà đặc biệt ý nghĩa để gửi đến các Thầy Cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam .

Những lời lời chúc Thầy Cô bằng tiếng Anh

A great thanks to you! You are our teachers who give us recommendations and dreams to build our life.

Xin cảm ơn Thầy Cô – Người đã đem đến cho chúng em những lời khuyên, những mơ ước để chúng em xây đắp cuộc đời.

I wish that I could show my gratitude to you. However it is hard to express by speech. I just hope this little card can show a part of my warmest appreciation from the bottom of my heart

Ước gì em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô vàn của em đối với Thầy. Nhưng thật khó để thốt nên lời, em chỉ mong rằng tấm thiệp này sẽ thay em bày tỏ phần nào sự biết ơn sâu sắc từ đáy lòng em gửi đến Thầy.

Teachers! It is not only on November 20th that I remember you. For me, every day is November 20th. I wish you would be happy forever and be proud of your students.

Thầy ơi! Không phải chỉ có ngày 20-11 con mới nhớ đến Thầy. Mà đối với con, ngày nào cũng đều là 20 -11. Con kính chúc Thầy mãi vui tươi, hạnh phúc và hãnh diện bên những học sinh của mình.

On occasion of Vietnam Teacher’s Day, I wish you and your family a good health, happiness and success in your life.

Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc Thầy Cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống.

The further I am away from you, the more I think about you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude. Wish you a good health, peace and happiness.

Càng đi xa, em càng nghĩ nhiều hơn về Thầy (Cô). Những lời Thầy (Cô) dạy bảo chưa bao giờ phai mờ trong tâm trí em. Chúc Thầy (Cô) luôn mạnh khỏe, bình an và mãi hạnh phúc.

Những lời chúc mừng ngày Nhà giáo bằng tiếng Anh này sẽ là món quà ý nghĩa dành tặng các Thầy Cô giáo nhân dịp 20/11.

Để đăng ký giáo viên hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí:

CÔNG TY CP HỢP TÁC QUỐC TẾ MINH QUANG HÀ NỘI : 229 Trần Quốc Hoàn – Dịch Vọng- Cầu Giấy – Hà Nội.

Hotline : 024.6685.3355 – 0974. 622. 815 – 0966 188 169 Email : giaovientienganh.edu@gmail.com Skype : chúng tôi

50+ Lời Cảm Ơn Về Món Quà Bằng Tiếng Anh Hay Nhất

1

(20%)

10

votes

1. Lời cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh

Thank you to everyone who came and rejoiced in this happy day – my birthday.

Cảm ơn mọi người đã đến và cùng chung vui trong ngày vui hôm nay – ngày sinh nhật của tôi. 

I sincerely thank your enthusiasm for me on today’s birthday.

Em chân thành cảm ơn sự nhiệt tình của các anh chị đã dành cho em trong ngày sinh nhật hôm nay.

I am very happy to receive meaningful gifts from everyone. Thank you very much.

Em rất vui khi nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa của mọi người. Em cảm ơn mọi người rất nhiều.

I am very happy and happy for everyone’s presence on my birthday. I would like to thank you for the meaningful gifts that you  have given me.

Em rất vui và hạnh phúc vì sự hiện diện của mọi người trong ngày sinh nhật của em. Em xin cảm ơn về những món quà đầy ý nghĩa mà các anh chị đã dành tặng cho em.

I will cherish all the birthday gifts that everyone gave me. Thank you very much.

Em sẽ trân trọng tất cả những món quà sinh nhật mà mọi người dành tặng cho em. Cảm ơn mọi người rất nhiều.

If I give myself one wish I just wish I had more than one birthday to be happy more than one day. Thanks everyone.

Nếu cho em một điều ước em chỉ mong mình có nhiều hơn một ngày sinh nhật để được vui nhiều hơn một ngày. Cảm ơn tất cả mọi người.

Today is a more special day than any other because today, I received extremely sincere and meaningful wishes. Thanks everyone.

Ngày hôm nay là ngày đặc biệt hơn tất cả mọi ngày vì ngày hôm nay em đã nhận được những lời chúc vô cùng chân thành và ý nghĩa. Cảm ơn tất cả mọi người.

The gifts represent the care and affection of everyone for you. I am extremely happy and happy. Thanks everyone.

Những món quà tượng trưng cho sự quan tâm và tình cảm của  mọi người dành cho em. Em vô cùng vui và hạnh phúc. Cảm ơn tất cả mọi người.

2. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà từ đồng nghiệp

I was very surprised to receive your gift. Thanks for your kind.

Tôi rất bất ngờ khi nhận được món quà của bạn. Cảm ơn tấm lòng của bạn.

Thank you very much for your meaningful gift. I like it very much.

Cảm ơn món quà vô cùng ý nghĩa của bạn. Tôi rất thích nó.

The first time I received such a lovely gift. You must have spent a lot of effort to choose it.

Lần đầu tiên tôi nhận được một món quà đáng yêu đến thế. Chắc bạn đã tốn nhiều công sức để lựa chọn nó. 

You do not need to prepare these gifts for me. Anyway, I was very happy to receive them.

Bạn không cần phải chuẩn bị những món quà này cho tôi. Nhưng dù sao thì tôi cũng rất hạnh phúc khi nhận được chúng.

I cannot fully describe my emotions. Thank you for taking care of me.

Tôi không thể diễn tả hết sự xúc động của bản thân. Cảm ơn mọi người đã qua tâm đến tôi.

Thank you boss’s meaningful gift. The boss is always healthy and successful.

Cảm ơn món quà quà ý nghĩa của sếp. Chú sếp luôn mạnh khỏe và thành công.

Working with you is my luck. For today I receive this extremely meaningful gift. Thank you very much for your kindness.

Làm việc với bạn là sự may mắn của tôi. Để hôm nay tôi nhận được món quà vô cùng ý nghĩa này. Cảm ơn tấm lòng của bạn rất nhiều.

Sometimes work pressure makes me forget that we need to care more about the people around us. Thanks for your gift for helping me realize that.

Đôi khi công việc áp lực khiến tôi quên mất chúng ta cần quan tâm nhiều hơn đến những người xung quanh. Cảm ơn món quà của bạn đã giúp tôi nhận ra điều đó.

3. Lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của gia đình

Thank you dad for giving me this special gift. I love you.

Cảm ơn bố vì đã dành tặng cho con món quà đặc biệt này. Con yêu bố.

Mother’s gift surprised me very much. I never thought I would have it. Thank you so much, mom.

Món quà của mẹ khiến con vô cùng bất ngờ. Con chưa từng nghĩ mình sẽ có được nó. Cảm ơn mẹ rất nhiều.

Thank you brother for missing me and giving you a very beautiful gift.

Cảm ơn em trai vì đã nhớ đến chị và gửi tặng chị một món quà vô cùng xinh đẹp. 

Thank you sister for giving me the item I love the most.

Cảm ơn chị gái vì đã tặng em món đồ mà em yêu thích nhất. 

Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.

Bố luôn là người hiểu con nhất. Món quà của bố con rất thích. Cảm ơn bố rất nhiều.

Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.

Nhận được món quà của con mẹ đã vô cùng xúc động. Con gái của mẹ giờ đã lớn rồi. Yêu con nhiều.

Parents are the most wonderful people in the world. I’m so happy because I’m a child of parents. Thank you for the gift that parents have for their children. I love you mom and dad.

Bố mẹ là những người tuyệt vời nhất trên đời. Con thật hạnh phúc vì là con của bố mẹ. Cảm ơn món quà mà bố mẹ đã dành cho con. Con yêu bố mẹ.

I always give the best things for you and this gift too. I’m so ashamed because I still let you take care of me. Thanks Mom. Love mom.

Mẹ luôn dành những điều tuyệt vời nhất cho con và món quà này cũng vậy. Con thật xấu hổ vì đến giờ vẫn để mẹ phải lo lắng cho con. Cảm ơn mẹ. Yêu mẹ.

Great gift, son. I’m proud about you.

Món quà tuyệt vời lắm con trai. Bố từ hào về con.

Every year, children receive extremely meaningful gifts from parents. Thank you parents for giving birth to this life.

Năm nào con cũng nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bố mẹ. Cảm ơn bố mẹ đã sinh con ra trên cuộc đời này. 

I like all the gifts that mom gave me. I am so happy because I am your son. I love Mom.

Con thích tất cả những món quà mà mẹ dành cho con. Con thật hạnh phúc vì là con của mẹ. Con yêu mẹ.

I’m very lucky because you always have loving and caring parents. Each time I receive the gifts of my parents, I feel more and more the love of my parents for me.

Con thật may mắn vì luôn có bố mẹ yêu thương và chăm sóc. Mỗi lần nhận được những món quà của bố mẹ con lại càng cảm nhận được sự yêu thương của bố mẹ dành cho con.

Your gift made us very happy, but meeting you is our biggest gift.

Món quà của con khiến bố mẹ rất vui nhưng gặp được con chính là món quà lớn nhất của bố mẹ.

I know that a family member shouldn’t say any kind of bluff, but I want to say thank you so much. I love you mom and dad.

Con biết rằng người một nhà thì không nên nói những câu khách sáo nhưng con muốn nói cảm ơn bố mẹ rất nhiều. Con yêu bố mẹ.

4. Lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của người yêu

Thank you for the gift yesterday. I really like it. Love you.

Cảm ơn anh vì món quà ngày hôm qua. Em rất thích nó. Yêu anh.

You are a sweet man. Thank you for the special gift I gave you. Love you

Anh là một người đàn ông ngọt ngào. Cảm ơn anh vì món quà đặc biệt mà anh đã dành cho em. Yêu anh.

Sweet gifts make me love you more every day. Thank you very much.

Những món quà ngọt ngào khiến em yêu anh hơn mỗi ngày. Cảm ơn anh rất nhiều.

I don’t need to give you expensive gifts. I like meaningful gifts like the present. Thank you for loving me.

Anh không cần tặng em những món quà đắt tiền. Em thích những món quà ý nghĩa như hiện tại. Cảm ơn anh vì đã yêu thương em.

Thank you for coming to the side. You are a beautiful and caring girl. Thank you for your gift. I am so happy to have you.

Cảm ơn em vì đã đến bên danh. Em là một cô gái xinh đẹp và chu đáo. Cảm ơn món quà của em. Anh thật hạnh phúc khi có em.

Every word I say love you is sincere. Thank you, little girl. I really like to receive gifts that you give me.

Mỗi lời anh nói yêu em đều là chân thành. Cảm ơn cô gái bé nhỏ của anh. Anh rất thích món quà mà em tặng cho anh.

Receiving this gift from the brothers felt extremely happy. Maybe in my previous life, I did a lot of good deeds, so I just met you in this life. Love you

Nhận được món quà này của anh em cảm thấy vô cùng hạnh phúc. Phải chăng kiếp trước em đã làm rất nhiều việc thiện nên kiếp này em mới gặp được anh. Yêu anh.

A thousand words of sweet honey is not equal to a warm act. Thank you for your extremely thoughtful gift. I love you!

Ngàn lời mật ngọt cũng không bằng một hành động ấm áp. Cảm ơn món quà vô cùng chu đáo của anh. Em yêu anh!

From the day I love you, I feel like a princess. Thank you for this very beautiful gift. Love you.

Từ ngày yêu anh em cảm thấy mình giống như là một cô công chúa vậy. Cảm ơn món quà vô cùng xinh đẹp này. Yêu anh.

I thought I couldn’t be happy until I met you. Thank you for your meaningful gift. Love you.

Em từng nghĩ mình không thể có được hạnh phúc cho đến khi em gặp được anh. Cảm ơn món quà ý nghĩa của anh. Yêu anh.

Every time you receive your gift, your feelings are not the same. But all are feelings of happiness.

Mỗi lần nhận được quà của anh cảm giác của em đều không giống nhau. Nhưng tất cả đều là cảm giác của sự hạnh phúc.

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

5. Lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của bạn bè

Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.

Cảm ơn những người bạn đã luôn bên tôi dù buồn hay vui. Đây chính là món quà to lớn nhất đối với tôi.

Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.

Tôi rất vui vì nhận được món quà này của bạn. Nhờ có nó mà tâm trạng của tôi đã tốt hơn rất nhiều.

Although my friends are not many, they are good friends. Thank you for giving these gifts to me. I love you all.

Tuy bạn bè của tôi không nhiều nhưng đều là bạn tốt. Cảm ơn các bạn đã dành tặng những món quà này cho tôi. Tôi yêu tất cả các bạn.

Thank you for your gift. Thanks to this gift, I can feel the value of friendship.

Cảm ơn món quà của bạn. Nhờ có món quà này mà tôi có thể cảm nhận được giá trị của tình bạn.

Hope all the best will come to you. Thank you for the gift you gave me.

Mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. Cảm ơn món quà mà bạn đã dành cho tôi.

Comments

Đầy Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2019

Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa.

Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage.

LDS

• Làm sao giờ đây chúng ta có được đời sống đầy ý nghĩa?

• How can we lead a truly purposeful life now?

jw2019

1 Sự khẩn cấp trong cách phản ứng của Vị Tiên Tri thật đầy ý nghĩa.

1 The immediacy of the Prophet’s response is significant.

LDS

Ngài cho biết chúng ta có thể có mối quan hệ đầy ý nghĩa với Ngài.

He reveals himself as a person with whom we can have a meaningful relationship.

jw2019

Tuy nhiên, anh vẫn sống cuộc đời đầy ý nghĩa.

Yet, he enjoys a meaningful life.

jw2019

“Kết thúc bằng lời kêu gọi hành động đầy ý nghĩa.”

“End with an inspiring call to action.“

ted2019

Những sự giúp đỡ hầu lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa

Aids in Offering Meaningful Prayers

jw2019

Đây quả là một bài học đầy ý nghĩa cho chúng ta!

What a powerful lesson this teaches us!

jw2019

□ Có được một mục đích đầy ý nghĩa trong đời sống tùy thuộc vào mối liên lạc nào?

□ Our having a meaningful purpose in life depends on what relationship?

jw2019

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa không?

DID Jesus really have a meaningful life?

jw2019

Giê-su nói những lời đầy ý nghĩa đó trong Bài giảng trên Núi.

5:3) Those words of Jesus in the Sermon on the Mount are filled with meaning.

jw2019

15 Lời tiên tri của Ê-sai tiếp tục với một lời đầy ý nghĩa.

15 Isaiah’s prophecy continues with a statement of great significance.

jw2019

Sự cải đạo của An Ma thật là đầy ý nghĩa.

Alma’s conversion is significant.

LDS

Một cụm từ mang đầy ý nghĩa!

A Word That Meant So Much!

jw2019

Câu trả lời của bà là một giây phút đầy ý nghĩa trong cuộc đời tôi.

Her loving response was a defining moment in my life.

LDS

Sau khi loại bỏ những âm tiết đầy ý nghĩa, Ebbinghaus đã kết thúc với 2.300 âm tiết.

After eliminating the meaning-laden syllables, Ebbinghaus ended up with 2,300 resultant syllables.

WikiMatrix

Nhưng thay đổi này, có vẻ như đầy ý nghĩa

But this change now, it feels significant.

OpenSubtitles2018.v3

12 Đây không phải là một nghi lễ tôn giáo trống rỗng, nhưng đầy ý nghĩa.

12 This is no empty religious ritual but is filled with powerful meaning.

jw2019

Từ ngữ “ân-huệ” được dịch ra từ một chữ Hê-bơ-rơ đầy ý nghĩa.

(Exodus 34:6, 7) The expression “loving-kindness” translates a very meaningful Hebrew word.

jw2019

Nhưng nó đã là một mối quan hệ sâu đậm và đầy ý nghĩa

But it was a deep, meaningful relationship.

OpenSubtitles2018.v3

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa.

Jesus certainly had a meaningful life.

jw2019

chọn bạn tốt và đặt mục tiêu đầy ý nghĩa?

choose good friends and set worthwhile goals?

jw2019

Họ có công việc mãn nguyện, đầy ý nghĩa để làm mãi mãi.

They would have had fulfilling and meaningful work to do forever.

jw2019

Những Câu Nói Ý Nghĩa Trong Phim Bằng Tiếng Anh

Tổng hợp những câu nói ý nghĩa trong phim bằng tiếng Anh

– “When a woman who has much to say says nothing, her silence can be deafening.” Phim: Anna and the King (Anna và vua)

Khi một người phụ nữ có nhiều thứ để nói mà lại không nói gì cả, sự im lặng ấy thật sự rất đáng sợ.

– “I’m tired of feeling bad. I’d rather feel nothing. It’s better, it’s easier” – Phim: One tree hill (Hoàng Gia)

Tôi cảm thấy mệt mỏi vì những cảm xúc tiêu cực. Tôi tốt hơn là chẳng cảm thấy gì cả. Điều này tốt hơn mà lại dễ dàng hơn.

– “Just be yourself, because life’s too short to be anybody else.” – Phim: Step Up 2: The Streets (Vũ điệu đường phố)

Hãy là chính bản thân bạn bởi vì cuộc sống quá ngắn để là một ai khác.

– “You can’t change the one you love. You’re not supposed to.” – Phim: Save the last dance (Điệu nhảy cuối cùng)

Bạn không thể thay đổi người mà bạn yêu. Bạn không nhất thiết phải làm vậy.

– “Close your eyes and pretend it’s all a bad dream. That’s how I get by.” – Phim: Pirates of the Carribean: To World’s End (Cướp biển vùng Caribê)

Nhắm mắt lại và nghĩ rằng tất cả chỉ là một giấc mơ xấu. Đó là cách tôi vượt qua khó khăn.

“You try, you fail. You try, you fail. But the real failure is when you stop trying!” – Phim: The Haunted Mansion (Lâu đài ma quái)

Bạn thử, bạn thất bại. Bạn thử tiếp, bạn lại thất bại. Nhưng thất bại thực sự là khi bạn chùn bước.

– “I don’t regret the things I’ve done, but those I did not do.” – Phim: Empire Records

Tôi không hối tiếc về những gì mình đã làm, nhưng tôi sẽ hối tiếc vì những gì mình không làm.

– “Sometimes it’s easier to be mad at the people you trust because you know that they’ll always love you no matter what you say.” – Phim: The Sisterhood of the Traveling Pants (Tình chị em)

Thi thoảng bạn thấy mình dễ trút giận lên người mà mình tin tưởng bởi vì bạn biết rằng họ sẽ luôn mãi yêu quý mình dù bạn có nói gì.

– “They may take our lives, but they’ll never take our freedom” – Phim: Braveheart (Trái tim dũng cảm)

Họ có thể lấy đi mạng sống nhưng không thể lấy được sự tự do của chúng ta.

– “We are who we choose to be” – Phim: Green Goblin (Yêu tinh xanh)

Chúng ta như thế nào là do chúng ta chọn.

Học tiếng Anh qua các câu nói phổ biến và hay trong phim

– “Never let the fear of striking out keep you from playing the game!” – Phim: A Cinderella Story (Chuyện nàng lọ lem)

Đừng bao giờ để nỗi sợ hãi khiến bạn chùn bước.

– “Forever is a long time and time has a way of changing things.” – Phim: The Fox and The Hound (Cáo và chó săn)

“Mãi mãi” là một khoảng thời gian dài và thời gian sẽ thay đổi mọi thứ.

– “Some people can’t believe in themselves until someone else believes in them first.” – Phim: Good Will Hunting (Chàng Will tốt bụng)

Đôi khi chúng ta không có niềm tin vào bản thân mình cho đến khi một ai khác đặt niềm tin vào chúng ta trước.

– “Oh yes, the past can hurt. But you can either run from it, or learn from it.” – Phim: Lion King (Vua sư tử)

Đúng là quá khứ có thể tổn thương, nhưng bạn có thể lựa chọn trốn chạy hoặc rút ra những bài học từ nó.

– “The greatest thing you’ll ever learn is just to love and be loved in return.” – Phim: Moulin Rouge (Cối xay gió đỏ)

Thứ tuyệt vời nhất mà bạn sẽ được học là học cách yêu và để được yêu.