Top 11 # Chuyến Đi Ý Nghĩa Dịch Tiếng Anh Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Drosetourmanila.com

Chuyến Đi Trong Tiếng Tiếng Anh

Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu.

During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe.

WikiMatrix

Phải tận hưởng chuyến đi săn chứ.

Enjoy the hunt.

OpenSubtitles2018.v3

Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.

We are not interested in the trip back to Fort Grant.

OpenSubtitles2018.v3

Trong chuyến đi nghỉ, tôi đọc toàn bộ các tác phẩm của Milton.

During the vacation, I read the entire works of Milton.

Tatoeba-2020.08

Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.

Now, about a year later, Paul is back in Lysʹtra on a second trip.

jw2019

Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.

The delicious snack gave them fresh energy to continue their tour.

jw2019

Một thợ săn kết thúc chuyến đi chăng?

A hunter closing in on the kill?

OpenSubtitles2018.v3

Anh muốn chuyến đi này được vui vẻ hay anh muốn em sợ tới chết đây?

Do you wanna have a good time on this trip or do you want me to be freaking out?

OpenSubtitles2018.v3

Dù nếu có… cũng không bao giờ đáng nhớ bằng những chuyến đi này.

Had I, though… it could never have been as memorable as these.

OpenSubtitles2018.v3

Chúc # chuyến đi vui vẻ, Cô Blanc- Sec

Have a god trip, Miss Blanc- Sec

opensubtitles2

Dù sao, thực hiện một chuyến đi đến Seoul đầu tiên.

Anyway, make a trip to Seoul first.

QED

Phấn khích trước chuyến đi xa?

Excitement about a big trip?

ted2019

Hy vọng ông đúng về chuyến đi của mình.

I hope you’re right about this expedition of yours.

OpenSubtitles2018.v3

Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa.

Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage.

LDS

Rõ ràng là chuyến đi của ông đã thành công.

Obviously your trip was successful.

OpenSubtitles2018.v3

Chuyến đi này sẽ giống như chuyến đi câu dưới đáy biển Florida thôi.

This whole trip’s gonna be like deep sea fishing in Florida.

OpenSubtitles2018.v3

Chuyến đi lần này…

This detour thing is…

OpenSubtitles2018.v3

Chuyến đi vui vẻ không?

Enjoy your trip?

OpenSubtitles2018.v3

Nếu bạn muốn có tôi trên chuyến đi Sumatra, bạn sẽ không bao giờ có ngày này.

If you’d had me on the Sumatran trip, you’d have never had me on this one.

QED

Nhưng với những con mẹ khác, chuyến đi kết thúc trong sự thất vọng

But for other mothers, the journey ends in disappointment.

OpenSubtitles2018.v3

Trên chuyến đi , phái đoàn Mỹ gặp gỡ lại những kẻ địch ngày xưa của họ .

On the trip , the U.S. delegation met with former enemies .

EVBNews

Bạn cảm ứng dòng chuyến đi… nó sẽ kéo kích hoạt miễn phí.

You touch that trip line… it’ll pull that trigger free.

QED

Ví dụ, con cá được bắt trong chuyến đi câu.

So for example, the fish was captured on a fishing trip.

QED

Anh đã cố nói là không lo nổi chuyến đi mà!

I tried to tell you we couldn’t afford this trip!

OpenSubtitles2018.v3

Trong những chuyến đi của tôi tôi đã nhìn thấy tương lai.

In my travels, I have seen the future.

OpenSubtitles2018.v3

Viết Về Một Chuyến Đi Chơi, Du Lịch Bằng Tiếng Anh

1. Một số từ vựng tiếng Anh về chuyến đi chơi

– Baggage, luggage: Hành lý

– Map: bản đồ

– Dark glasses: kính dâm

– Sunscreen : kem chống nắng

– To the seaside: nghỉ ngoài biển

– Cap: nón

– Tent: lều

– Compass : la bàn

– Sleeping bag: túi ngủ

– Abroad: đi nước ngoài

– Flashlight: đèn pin

– Rose: dây thừng

– Campfire: lửa trại

– Peg: cọc

– Camp bed : giường gấp

– Get sunburnt: phơi nắng

– Put your feet up : thư giãn

– Windsurfing : lướt ván

– Waterskiing: Trượt nước

– Go out at night: đi chơi buổi tối

– Try the local food: thử các món đặc sản

– Horse-riding: cưỡi ngựa

– Rock-climbing: leo núi

– Border (n): Biên giới, cửa khẩu

– Costal (adj): dọc bờ biển.

2. Một số mẫu câu cơ bản trong bài

– Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/ nghỉ ngơi/ nghỉ làm một ngày/ nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường.

– Go backpacking/ camping/ hitchhiking/ sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan

– Plan a journey/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình.

– Book accommodation/ a hotel room/ a flight/ tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé.

– Make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ

– Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà lưu động

– Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô

– Hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy

– Cost/charge $150 a/per night for a single/ double/ twin/ standard/ en suite room: tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/phòng giường đôi/phòng 2 giường đơn/phòng tiêu chuẩn/phòng có toilet riêng

– Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng

– Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ.

(Mùa hè năm ngoái, các bạn cùng lớp của tôi và tôi đã có một chuyến đi đến bãi biển Sam Son và đó là một chuyến đi vui vẻ cho chúng tôi. Chúng tôi đến đó bằng xe khách, nó rất xa nhà tôi. Đó là khoảng 500 km, vì vậy chúng tôi đã rất mệt mỏi, nhưng chúng tôi cảm thấy tốt hơn khi nhìn thấy biển. Chúng tôi đặt phòng khách sạn gần bãi biển. Phong cảnh thật tuyệt nhưng thời tiết rất nóng khi chúng tôi đến đó. Vào thời điểm đó, tôi đã chụp một số bức ảnh để lưu lại những khoảnh khắc này để đăng lên Facebook. Có nhiều ý kiến tích cực từ bạn bè của tôi về hoạt động này.)

On the first day, we went to the beach, clear water and lots of shells. Swimming is my favorite so i swam with some friends, we built many sand castles and played volleyball on white sand. The boys hosted a swimming competition, while the girls spent most of their time photographing and strolling along the beach.

In the evening, we set fire to the campfire, barbecued, sang and danced around the beach. My friends and I were very happy and did not feel sleepy at all.

(Vào ngày đầu tiên, chúng tôi đã đi đến bãi biển, nước trong vắt và rất nhiều vỏ sò. Bơi lội là sở thích của tôi nên tôi đã bơi cùng một số người bạn, chúng tôi xây nhiều lâu đài cát và chơi bóng chuyền trên cát trắng. Các chàng trai đã tổ chức một cuộc thi bơi lội, trong khi các cô gái dành phần lớn thời gian để chụp ảnh và đi dạo dọc bãi biển. Vào buổi tối, chúng tôi đốt lửa trại, nướng thịt, hát và nhảy múa quanh bãi biển. Bạn bè tôi và tôi rất hạnh phúc và không cảm thấy buồn ngủ chút nào.)

The next day, we went to try the local food around there. We tried seafood such as: oysters, grilled squid, lobster and so on. It is delicious, because the seafood is very fresh and nutritious for people. Finally, the hotel there is near the beach, so we were out to relieve tension. We enjoyed this holiday very much. My first trip was very impressive and I could hardly have anything to complain about the trip.

XEM THÊM:

Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Ý nghĩa là gì?

What’s the point?

ted2019

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2018.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2019

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học.

The second tries looking for happiness in physical strength.

WikiMatrix

Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.

So tell me a little bit about what this dark spot means.

QED

Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

Their number being seven signifies divinely determined completeness.

jw2019

Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.

Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.

jw2019

Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.

Because the psalmist’s statement has a broader significance.

jw2019

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2019

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra.

The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred.

jw2019

Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.

A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.

jw2019

Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?

More meaningful moments?

LDS

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2019

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2018.v3

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2019

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2019

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

OpenSubtitles2018.v3

Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó là của con.

It’d mean a lot to him, knowing it came from me.

OpenSubtitles2018.v3

Nhờ thế, đời sống chúng ta có mục đích và ý nghĩa.

It has given our life purpose and meaning.

jw2019

Dòng thứ hai của bài hát mở rộng thêm ý nghĩa của dòng thứ nhất.

The second line of the song expands on the first.

LDS

Có Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2018.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2019

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2019

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2019

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2019

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu mọi sự xấu xa này đang xảy ra, đời sống chẳng có ý nghĩa gì mấy”.

If all of these bad things are happening, then life doesn’t mean much.”

jw2019

Party thời đại học chắc chắn sẽ rất có ý nghĩa

I thought college parties were supposed to be fun or something.

OpenSubtitles2018.v3

Năm 2000 còn có ý nghĩa trọng đại hơn đối với thành viên của một số tôn giáo.

The year 2000 is even more significant to members of some religious groups.

jw2019

Vậy tại sao điều đó lại có ý nghĩa?

So why does this matter?

ted2019

Mỗi món ăn trong bữa osechi đều có ý nghĩa đặc biệt để đón chào năm mới.

The dishes that make up osechi each have a special meaning celebrating the New Year.

WikiMatrix

Những chuyện chúng ta kể cho nhau nghe có ý nghĩa rất quan trọng.

The stories we tell about each other matter very much.

QED

22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.

22 That rousing conclusion is filled with meaning for us today.

jw2019

Chắc chắn tất cả những điều này là không phải không có ý nghĩa.

Surely all this is not without meaning.

QED

Mọi người thấy rằng điều này có ý nghĩa to lớn.

Everybody saw this makes a lot of sense.

ted2019

Việc đoán mò bây giờ chẳng có ý nghĩa gì cả.

There’s no point in guessing.

OpenSubtitles2018.v3

Chẳng có ý nghĩa gì với tôi cả.

That, doesn’t make sense to me.

OpenSubtitles2018.v3

Điều đó không có ý nghĩa gì với các anh sao?

Doesn’t that mean something to you?

OpenSubtitles2018.v3

Vậy thì những sản phẩm này có ý nghĩa gì với bạn?

What would these products start to mean to you?

ted2019

18. (a) Ăn trái cây sự sống có ý nghĩa gì đối với A-đam và Ê-va?

18. (a) What would eating of the tree of life have meant for Adam and Eve?

jw2019

Tại sao cái thứ đó lại có ý nghĩa với cô đến thế?

Why does that mean so much to you?

OpenSubtitles2018.v3