Xem Nhiều 3/2023 #️ Thịt Vịt Siêu Thực Phẩm Giàu Vitamin Và Khoáng Chất Cho Trẻ Nhỏ # Top 6 Trend | Drosetourmanila.com

Xem Nhiều 3/2023 # Thịt Vịt Siêu Thực Phẩm Giàu Vitamin Và Khoáng Chất Cho Trẻ Nhỏ # Top 6 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Thịt Vịt Siêu Thực Phẩm Giàu Vitamin Và Khoáng Chất Cho Trẻ Nhỏ mới nhất trên website Drosetourmanila.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

13/10/2020 17:10

Thịt vịt là một trong những thực phẩm được rất nhiêu người Việt ưa chuộng bởi tính mát và có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau cho cả gia đình.

Khi nhắc tới thực phẩm dinh dưỡng để cho bé ăn dặm, chắc chắn mọi người sẽ đều nghĩ ngay tới thịt gà, cá hồi, thịt bò,… mà thường bỏ qua thịt vịt. Thực tế thịt vịt có tính hàn nên thường được dùng để giải nhiệt, giải độc.

Cùng với đó trong thịt vịt còn chứa rất nhiều chất dinh dưỡng như protein, sắt, canxi, vitamin A, B1, D,… đặc biệt đây còn được coi là siêu thực phẩm giàu chất sắt tốt cho cơ thể của trẻ nhỏ.

Giá trị dinh dưỡng của thịt vịt rất cao, trong 100g thịt vịt có chứa tới gần 20g protein cao hơn rất nhiều so với thịt bò, lợn, trứng, chưa kể các chất dinh dưỡng khác như: canxi, sắt, các loại vitamin,… đều rất cao.

Theo Đông y, khi ăn thịt vịt cơ giúp cơ thể tư âm, dưỡng vị, cùng với đó có thể hỗ trợ điều trị các bệnh như tiểu tiện bất lợi, bổ ngũ tạng và thủy đạo, giải độc. Chính vì vậy, ăn thịt vịt cực kỳ tốt cho sức khỏe của mỗi người.

1. Giàu vitamin và khoáng chất

Thịt vịt là một trong những thực phẩm giàu vitamin như: A, 8 loại vitamin nhóm B,… và các khoáng chất như: canxi, sắt, … Đây đều là những dưỡng chất giúp cơ thể trẻ nhỏ phát triển toàn diện.

Các vitamin có trong thịt vịt còn giúp trẻ nhỏ có được làn da sáng khỏe, tăng sức đề kháng và hệ miễn dịch tự nhiên cho cơ thể.

2. Giàu chất sắt

Sắt được biết tới là dưỡng chất giúp cơ thể luôn khỏe mạnh giàu năng lượng, nếu cơ thể thiếu sắt bạn sẽ thường xuyên mệt mỏi, cơ thể không có năng lượng và đương nhiên không muốn tham gia vào bất cứ công việc hay hoạt động nào đó.

May mắn khi thịt vịt là một loại thực phẩm rẻ phù hợp với tiêu dùng của người Việt nhưng lại là một nguồn cung cấp sắt hàng đầu, thực tế cho thấy lượng sắt trong thịt vịt cao hơn rất nhiều lần so với thịt bò.

3. Lợi ích của thịt vịt giúp hỗ trợ điều trị các bệnh về tim mạch

Đây là lợi ích cực kỳ tốt của thịt vịt, nó giúp cơ thể hỗ trợ điều trị bệnh về tim mạch, lao phổi. Ngoài ra thịt vịt vì giàu chất dinh dưỡng nên rất tốt cho những người chán ăn, suy nhược cơ thể, người thể chất yếu khi khỏi bệnh.

Lợi ích của thịt vịt còn đến từ các chất như canxi, phốt pho, đây là các chất cần thiết cho cơ thể của trẻ nhỏ, giúp trẻ có hệ tim mạch và huyết áp khỏe mạnh, tránh mọi ảnh hưởng xấu từ muối natri.

Cách bảo quản thịt vịt đảm bảo vệ sinh.

Lựa chọn thịt vịt tươi ngon

Để đảm bảo sức khỏe cũng như toàn bộ dinh dưỡng trong thịt vịt, bạn nên lựa chọn thịt vịt được nuôi thả tự nhiên, không sử dụng chất kích thích hay các thuốc tăng trưởng.

Khi mua vịt, bạn nên chọn những nơi có uy tín, đã có kiểm nghiệm rõ ràng, thịt vịt tươi ngon tránh những con vịt có mùi lạ, có đốm ở phần da. Nếu mua vịt chưa thịt thì lựa chọn những con trông nhanh nhẹn, lông mượt sạch. Nếu mua thịt vịt đông lạnh kiểm tra xem bên trong túi có nhiều nước đông không, nếu có quá nhiều nước thì do bảo quản không tốt hoặc đã rã đông và cấp đông lại, bạn không nên mua chúng.

Bảo quản thịt vịt

Nếu bạn mua thịt vịt về dùng ngay thì có thể để ở ngăn mát 2-4 ngày, nếu mua về không dùng ngay bạn nên chia nhỏ thịt vịt, ghi rõ ngày bọc kín lại bằng túi hoặc hộp và bảo quản ở ngăn đá để giữ thịt được tươi ngon hơn.

Một số món ăn ngon bổ dưỡng chế biến từ thịt vịt.

Một đặc trưng của thịt vịt mà rất nhiều người ngại chế biến đó chính là mùi hôi. Vì vậy, để có những món ăn thơm ngon bắt buộc bản phải khử mùi trước khi chế biến thành các món ăn khác nhau. Một trong những cách được rất nhiều người áp dụng đó là: bóp vịt thật kỹ với gừng giã nhuyễn, muối hoặc rượu trắng sau đó rửa sạch lại với nước và để ráo.

1. Vịt luộc

Đây là món ăn được chế biến vô cùng đơn giản, bạn chỉ cần sơ chế thật kĩ để loại bỏ mùi hôi của thịt vịt, sau đó cho vào nồi luộc và chờ chín. Thịt vịt chín bạn gỡ lấy phần thịt để cho bé ăn cùng với cơm hoặc ăn riêng mình thịt.

2. Nộm thịt vịt

Cũng tương tự như món vịt luộc ở trên bạn làm sạch thịt vịt, luộc chín để nguội rồi xé thành các miếng nhỏ.

Chuẩn bị thêm một số các rau thơm và gia vị như: sả, tỏi, gừng, ớt, rau mùi, dưa chuột, cà rốt. Các nguyên liệu này làm sạch rồi thái hoặc băm nhỏ, trộn đều cùng với thịt vịt với một chút nước mắm, muôi, nướt cốt chanh. Để thêm phần hấp dẫn bạn cho thêm một chút vừng lên vậy là đã có món nộm vịt thơm ngon cho cả gia đình.

3. Cháo thịt vịt đậu xanh

Nguyên liệu:

40g thịt vịt

30g gạo tẻ

20g đậu xanh

Hành lá, gừng, rau mùi

Cách làm:

Gạo và đỗ xanh vo sạch rau đó cho nước vào nồi đun.

Thịt vịt sơ chế sạch, lọc lấy phần thịt đem băm nhỏ

Gừng nướng lên rồi băm nhỏ lọc lấy nước.

Khi cháo được bạn cho thịt vịt và nước gừng vào ninh cùng. Đun tới khi cháo và thịt đã chín mềm thì tắt bếp. (Nêm nếm gia vị tùy chỉnh theo độ tuổi của trẻ)

Bỏ cháo ra ngoài rắc lên trên chút hành và rau mùi đã băm nhỏ.

Đối với cách nấu cháo vịt với các loại rau, bạn làm tương tự làm nhỏ các nguyên liệu trước ở bên ngoài rồi cho vào nấu cùng với phần cháo đã ninh trước.

Cháo thịt vịt bạn có thể nấu cho bé ăn khi bé được trên 8 tháng tuổi, tùy vào khả năng ăn thô của con mà chế biến cho phù hợp nhất.

4. Bún vịt măng tươi

Nguyên liệu:

Măng tươi

Thịt vịt

Hành khô

Gừng

Hành lá

Bún

Cách làm:

Măng tươi tước sợi, đem luộc ninh với nước để loại bỏ độc tố có trong măng.

Gừng cạo vỏ, rửa sạch rồi thái sợi. Hành lá rửa sạch cắt khúc.

Thịt vịt sơ chế sạch rồi chặt thành từng khúc.

Hành khô bóc vỏ rồi băm nhỏ

Phi thơm hành và gừng, cho vịt vào đảo đều, nêm 1 muỗng cà phê muối, 1 muỗng cà phê hạt nêm, tiêu, 1 muỗng cà phê đường.

Cho nước vào ngập vịt, hầm 30 phút, chú ý vớt bọt để nước trong. Cho măng vào nồi canh sôi nêm nếm lại lần nữa. Cuối cùng múc vịt nấu măng ra bát, rắc hành lá, ăn kèm với bún và rau sống.

5. Vịt hầm cho người thiếu máu, suy nhược cơ thể

Nguyên liệu:

Một con vịt

Đại táo

Liên nhục

Bạch quả

Nhân sâm 3g.

Cách làm:

Vịt làm sạch, đại táo tách bỏ hạt, liên nhục ngâm bóc bỏ vỏ và tâm sen, bạch quả bỏ vỏ và ruột, nhân sâm thái lát nhỏ vụn. Dùng rượu, tương và dầu quét đều ngoài da và trong bụng vịt, sau đó cho cả 4 vị thuốc vào bụng vịt, khâu lại, hầm chín rồi ăn.

Lưu ý: Mặc dù thịt vịt rất tốt cho cơ thể nhưng bạn cũng nên đa dạng các thực phẩm khác nhau trong quá trình chế biến đồ ăn dặm cho bé, đừng vì lợi ích của thịt vịt nhiêu mà bỏ qua các siêu thực phẩm dinh dưỡng khác cho trẻ nhỏ.

Giá Trị Dinh Dưỡng Của Hàu Tươi. Thực Phẩm Giàu Protein Và Khoáng Chất

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,1

NDR

3,4

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 65%

Giá trị sức khỏe tốt 68%

Giá trị tăng cân 53%

Ưu điểm: Thực phẩm này là một nguồn tốt của Magnesium và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein , Vitamin D , Vitamin B12 , Sắt , Kẽm , đồng, mangan và Selenium

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong Sodium , và rất cao ở Cholesterol .

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

Giá Trị Dinh Dưỡng Của Cam, Thực Phẩm Giàu Xơ Và Vitamin C, Orange

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,5

NDR

3,9

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 74%

Giá trị sức khỏe tốt 78%

Giá trị tăng cân 54%

Ưu điểm: Thực phẩm này chứa ít chất béo bảo hòa, cholesterol và natri. Là một nguồn tốt Thiamin, folate và kali, giàu chất xơ và vitaminC

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường .

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,39

Giá Trị Dinh Dưỡng Của Sữa Bò Tươi Nguyên Chất. Thực Phẩm Giàu Canxi

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều Năng lượng 60 Từ fat 29,2

Nhu cầu hằng ngày

Chất béo 3,3

g

5% – Béo bão hòa 1,9

g

10% – Trans fat~

g

Cholesterol 10

mg

3% Chất bột đường 5,3

g

2% – Chất xơ 0

g

0% – Đường 5

g

Protein 3,2

g

6%

Vitamin A

2%

Vitamin C

0%

Canxi

11%

Sắt

0%

Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,1

NDR

1,8

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 49%

Giá trị sức khỏe tốt 36%

Giá trị tăng cân 37%

Ưu điểm: Thực phẩm này là một nguồn tốt vitamin D, Riboflavin, vitamin B12, canxi và phốt pho.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong Chất béo bão hòa , và một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,83

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 22%

29%

49%

GL

4

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

75

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

91

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CALORIES ĐẾN TỪ CARBCALORIES ĐẾN TỪ FAT

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 33%

Béo bão hòa 100%

Cholesterol 50%

Vitamin A 33%

Vitamin C 0%

Vitamin D 100%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 0%

Vitamin B6 0%

Folate 17%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 67%

Calcium – Canxi 100%

Săt – Iron 0%

Magie – Magnesium 33%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 67%

Kẽm – Zinc 50%

Đồng – Copper 0%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 83%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

Điểm số

41

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein) 1Tryptophan

7

23 2Threonine

27

45 3Isoleucine

25

52 4Leucine

55

83 5Lysine

51

44 6Methionine+Cystine

25

29 7Phenylalanine+Tyrosine

47

93 8Valine

32

60 9Histidine

18

23

Điểm số

86

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Sữa bò tươi nguyên chất

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%) Tổng calories60 Kcal3% – Từ tinh bột17,9 Kcal – Từ chất béo29,2 Kcal – Từ protein12,9 Kcal – Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%) Tổng protein3,2 g6% – Tryptophan75 mg – Threonine143 mg – Isoleucine165 mg – Leucine265 mg – Lysine140 mg – Methionine75 mg – Cystine17 mg – Phenylalanine147 mg – Tyrosine152 mg – Valine192 mg – Arginine75 mg – Histidine75 mg – Alanine103 mg – Aspartic acid237 mg – Glutamic acid648 mg – Glycine75 mg – Proline342 mg – Serine107 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%) Vitamin A102 IU2% Vitamin C0 mg0% Vitamin D40 IU10% Vitamin E0,1 mg0% Vitamin K0,2 mg0% Thiamin B10 mg0% Riboflavin B20,2 mg12% Niacin B30,1 mg0% Vitamin B60 mg0% Folate5 mcg1% Vitamin B120,4 mcg7% Pantothenic Acid B50,4 mg4% Choline14,3 mg Betaine0,6 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%) Tổng số carb5,3 g2% – Chất xơ Fiber0 g0% – Chất đường Sugar5 g – Đường Sucrose0 mg – Đường Glucose0 mg – Đường Fructose0 mg – Đường Lactose5261 mg – Đường Maltose0 mg – Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%) Calcium – Canxi113 mg11% Sắt – Iron0 mg0% Magie – Magnesium10 mg2% Phốt pho – Phosphorus91 mg9% Kali – Potassium143 mg4% Natri – Sodium40 mg2% Kẽm – Zinc0,4 mg3% Đồng – Copper0 mg0% Mangan – Manganese0 mg0% Selen – Selenium3,7 mcg5%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%) Tổng số fat3,3 g5% – Béo bão hòa1,9 g10% – Trans fat~ g – Cholesterol10 mg – Chưa bão hòa đơn0,8 g – Chưa bão hòa đa0,2 g – Omega 375 mg – Omega 6120 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%) – Chất cồn0 g – Nước88,3 g – Ash0,7 g – Caffeine0 mg – Theobromine0 mg

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.

Bạn đang xem bài viết Thịt Vịt Siêu Thực Phẩm Giàu Vitamin Và Khoáng Chất Cho Trẻ Nhỏ trên website Drosetourmanila.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!