Xem Nhiều 5/2023 #️ Đầy Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 10 Trend | Drosetourmanila.com

Xem Nhiều 5/2023 # Đầy Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 10 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Đầy Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Drosetourmanila.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2019

Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa.

Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage.

LDS

• Làm sao giờ đây chúng ta có được đời sống đầy ý nghĩa?

• How can we lead a truly purposeful life now?

jw2019

1 Sự khẩn cấp trong cách phản ứng của Vị Tiên Tri thật đầy ý nghĩa.

1 The immediacy of the Prophet’s response is significant.

LDS

Ngài cho biết chúng ta có thể có mối quan hệ đầy ý nghĩa với Ngài.

He reveals himself as a person with whom we can have a meaningful relationship.

jw2019

Tuy nhiên, anh vẫn sống cuộc đời đầy ý nghĩa.

Yet, he enjoys a meaningful life.

jw2019

“Kết thúc bằng lời kêu gọi hành động đầy ý nghĩa.”

“End with an inspiring call to action.“

ted2019

Những sự giúp đỡ hầu lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa

Aids in Offering Meaningful Prayers

jw2019

Đây quả là một bài học đầy ý nghĩa cho chúng ta!

What a powerful lesson this teaches us!

jw2019

□ Có được một mục đích đầy ý nghĩa trong đời sống tùy thuộc vào mối liên lạc nào?

□ Our having a meaningful purpose in life depends on what relationship?

jw2019

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa không?

DID Jesus really have a meaningful life?

jw2019

Giê-su nói những lời đầy ý nghĩa đó trong Bài giảng trên Núi.

5:3) Those words of Jesus in the Sermon on the Mount are filled with meaning.

jw2019

15 Lời tiên tri của Ê-sai tiếp tục với một lời đầy ý nghĩa.

15 Isaiah’s prophecy continues with a statement of great significance.

jw2019

Sự cải đạo của An Ma thật là đầy ý nghĩa.

Alma’s conversion is significant.

LDS

Một cụm từ mang đầy ý nghĩa!

A Word That Meant So Much!

jw2019

Câu trả lời của bà là một giây phút đầy ý nghĩa trong cuộc đời tôi.

Her loving response was a defining moment in my life.

LDS

Sau khi loại bỏ những âm tiết đầy ý nghĩa, Ebbinghaus đã kết thúc với 2.300 âm tiết.

After eliminating the meaning-laden syllables, Ebbinghaus ended up with 2,300 resultant syllables.

WikiMatrix

Nhưng thay đổi này, có vẻ như đầy ý nghĩa

But this change now, it feels significant.

OpenSubtitles2018.v3

12 Đây không phải là một nghi lễ tôn giáo trống rỗng, nhưng đầy ý nghĩa.

12 This is no empty religious ritual but is filled with powerful meaning.

jw2019

Từ ngữ “ân-huệ” được dịch ra từ một chữ Hê-bơ-rơ đầy ý nghĩa.

(Exodus 34:6, 7) The expression “loving-kindness” translates a very meaningful Hebrew word.

jw2019

Nhưng nó đã là một mối quan hệ sâu đậm và đầy ý nghĩa

But it was a deep, meaningful relationship.

OpenSubtitles2018.v3

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa.

Jesus certainly had a meaningful life.

jw2019

chọn bạn tốt và đặt mục tiêu đầy ý nghĩa?

choose good friends and set worthwhile goals?

jw2019

Họ có công việc mãn nguyện, đầy ý nghĩa để làm mãi mãi.

They would have had fulfilling and meaningful work to do forever.

jw2019

Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Ý nghĩa là gì?

What’s the point?

ted2019

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2018.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2019

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học.

The second tries looking for happiness in physical strength.

WikiMatrix

Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.

So tell me a little bit about what this dark spot means.

QED

Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

Their number being seven signifies divinely determined completeness.

jw2019

Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.

Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.

jw2019

Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.

Because the psalmist’s statement has a broader significance.

jw2019

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2019

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra.

The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred.

jw2019

Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.

A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.

jw2019

Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?

More meaningful moments?

LDS

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2019

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2018.v3

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2019

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2019

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

OpenSubtitles2018.v3

Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó là của con.

It’d mean a lot to him, knowing it came from me.

OpenSubtitles2018.v3

Nhờ thế, đời sống chúng ta có mục đích và ý nghĩa.

It has given our life purpose and meaning.

jw2019

Dòng thứ hai của bài hát mở rộng thêm ý nghĩa của dòng thứ nhất.

The second line of the song expands on the first.

LDS

Không Có Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.

But just because a facade is superficial doesn’t mean it’s not also deep.

ted2019

4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.

4 This is not to say that we are to love one another merely out of a sense of duty.

jw2019

Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.

Treaties mean nothing to the Inhumans.

OpenSubtitles2018.v3

Không có nghĩa là em không thể nói.

Well, doesn’t mean I can’t talk.

OpenSubtitles2018.v3

4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.

4 That God is holy does not mean that he is smug, haughty, or disdainful of others.

jw2019

Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.

That doesn’t mean it’s the vegetables or olive oil.

ted2019

Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em.

Just because I’m a mom doesn’t mean that I’m gonna change who I am.

OpenSubtitles2018.v3

Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc

I mean, just because something’s difficult doesn’t mean that you quit.

OpenSubtitles2018.v3

Nó không có nghĩa gì đâu.

This is pointless.

OpenSubtitles2018.v3

Điều này không có nghĩa tôi tin ông.

This don’t mean I trust you.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng ở ngoài này điều đó không có nghĩa lý gì.

That don’t mean much out here.

OpenSubtitles2018.v3

Điều này không có nghĩa là chúng ta không bị ảnh hưởng bởi nghịch cảnh.

jw2019

Ta phải thôi việc nghĩ rằng ” không ” có nghĩa là chấm hết, Curtis.

Now, we gotta stop thinking the word ” no ” is the end of the line, Curtis.

OpenSubtitles2018.v3

Thừa hưởng một cái tên quyền lực không có nghĩa là cậu xứng đáng được tôn trọng

Powerful family name doesn’t mean you deserve respect.

OpenSubtitles2018.v3

Không, tôi không có nghĩa là!

No, I don’t mean that!

OpenSubtitles2018.v3

Thế không có nghĩa là tôi sẽ không giết ông.

This doesn’t mean I’m not going to kill you later.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng như thế cũng không có nghĩa ta sẽ tìm ra cuộn băng.

Doesn’t mean we’ll be able to find the video, though.

OpenSubtitles2018.v3

Như thế không có nghĩa…

That doesn’t mean…

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng không có nghĩa là tôi không thích phần ở phía bên phải, phần mà tôi khá thích.

But I wouldn’t have you think that I don’t like the place on the right, which I quite do.

QED

Vậy ra nó có lý vì nó không có nghĩa lý gì.

So it makes sense because it doesn’t make sense.

OpenSubtitles2018.v3

Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu.

And, you know, nice isn’t necessarily boring.

OpenSubtitles2018.v3

Không, nhưng không có nghĩa…

No, but that doesn’t mean…

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng chỉ vì ta bỏ sót qua một việc, thì không có nghĩa là không tồn tại.

But just because you’re not looking at something doesn’t mean it’s not there.

OpenSubtitles2018.v3

Điều đó không có nghĩa gì với anh sao?

Doesn’t that mean anything to you?

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ bởi vì Whitehall chết rồi, không có nghĩa là HYDRA sẽ gói ghém đi về.

Just because Whitehall’s dead doesn’t mean HYDRA’s gonna pack up and go home.

OpenSubtitles2018.v3

Dấu Thăng Trong Tiếng Tiếng Anh

URL cho nội dung hoặc trang đích yêu cầu mã nhận dạng phân đoạn hoặc ‘dấu thăng‘ không được hỗ trợ.

URLs for content or landing-pages that require ‘hash marks’ or fragment identifiers are not supported.

support.google

Chúng ta theo dấu trực thăng, cứu con tin, và quay trở về.

We pick up their trail at the chopper, grab those hostages, and bounce back.

OpenSubtitles2018.v3

When the process of raising by a fifth (adding a sharp) produces more than five or six sharps, successive such raising generally involves changing to the enharmonic equivalent key using a flat-based signature.

WikiMatrix

Thời kỳ Heian cũng đánh dấu sự thăng hoa của tầng lớp samurai, tầng lớp sau cùng sẽ chiếm đoạt quyền lực và bắt đầu thời kì phong kiến ở Nhật Bản.

The period is also noted for the rise of the samurai class, which would eventually take power and start the feudal period of Japan.

WikiMatrix

Có ít nhất bốn thời kỳ băng hà riêng biệt được đánh dấu bằng sự thăng tiến của các dải băng về phía nam vĩ độ 40 độ N ở các khu vực miền núi.

WikiMatrix

Bộ phim này đánh dấu sự thăng hoa trong sự nghiệp điện ảnh của cô và cũng mang lại cho Witherspoon những kinh nghiệm quý giá, như cô đã nhận xét “Một khi tôi đã vượt qua được bộ phim này – thứ làm tôi sợ muốn chết – thì tôi cảm thấy mình có thể làm bất kì việc gì”.

The making of the film also gave Witherspoon significant acting experience; as she said, “Once I overcame the hurdle of that movie – which scared me to death – I felt like I could try anything.”

WikiMatrix

Vì nếu bọn Nga chốt trực thăng, chúng có thể theo dấu chúng ta về nhà.

Because if the Russians lock in on the Helo, they can hone in on us once it comes home.

OpenSubtitles2018.v3

Việc ngủ rất ít được xem như một dấu hiệu của sự cần mẫn và thăng tiến”.

It’s been considered a mark of very hard work and upward mobility to get very little sleep.”

jw2019

Tại thời điểm đó, hơn 60,000 phi công Lục quân Hoa Kỳ đã được huấn luyện trên máy bay TH-55 và đánh dấu đây là trực thăng huấn luyện có thời gian phục vụ lâu nhất trong biên chế Lục quân.

At the time of its replacement, over 60,000 U.S. Army pilots had trained on TH-55 making it the U.S. Army’s longest serving training helicopter.

WikiMatrix

Nhiều hoạt động khác cũng được tổ chức để đánh dấu lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội và kỷ niệm 80 năm ngày thành lập Mặt trận Dân tộc Thống nhất Việt Nam .

A variety of activities will also be held to mark the 1,000th anniversary of Thang Long Hanoi and the 80th anniversary of the establishment of the Vietnam National Unified Front .

EVBNews

Một kẻ theo dấu thực sự có thể lần ra dấu vết một kẻ trong thành phố từ trực thăng.

A real tracker can trace a man’s steps through a city from a helicopter.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu có một lượng lớn bài viết riêng về một chính khách hay ý tưởng nào đó thì đây thường là dấu hiệu rằng quan chức đó đang thăng tiến.

A large number of articles devoted to a political figure or idea is often taken as a sign that the mentioned official or subject is rising.

WikiMatrix

Nathan James sẽ gửi trực thăng, Bọn Nga có thể nhờ nó mà lần theo dấu về tàu.

Nathan James sends a Helo, the Russians can hone in on it and track it back to the ship.

OpenSubtitles2018.v3

Những dụng cụ đo lường nhạy cảm với ozone được sử dụng để quan sát những cột không khí thăng lên và chìm xuống, cung cấp dấu hiệu hình thành của mắt bão, thậm chí trước cả khi hình ảnh vệ tinh có thể xác nhận được điều này.

Instruments sensitive to ozone perform measurements, which are used to observe rising and sinking columns of air, and provide indication of the formation of an eye, even before satellite imagery can determine its formation.

WikiMatrix

Hãy nhắc người thân yêu của bạn rằng các triệu chứng này chỉ tạm thời và đó là những dấu hiệu cho thấy cơ thể đang thích ứng với trạng thái thăng bằng mới và lành mạnh.

Remind your loved one that these symptoms are only temporary and are signs that the body is adjusting to a new and healthy equilibrium.

jw2019

Năm 1910, tập thơ đầu tiên của ông mang tên Những lời oán trách của chú bé nghèo khổ mang lại thành công trên toàn quốc và đánh dấu sự khởi đầu của một thời kỳ thăng hoa trong sự nghiệp sáng tác văn học, mà tác giả đã cho xuất bản một tác phẩm gần như mọi năm.

In 1910, his first volume of poems, The Complaints of a Poor Little Child, brought nationwide success and marked the beginning of a prolific period in which he published a book nearly every year.

WikiMatrix

27 Gia đình nào đoàn kết trong việc phụng sự Đức Chúa Trời một cách vui vẻ và thăng bằng, cố gắng hết lòng giữ “không dấu-vít, chẳng chỗ trách được” và tránh khỏi ảnh hưởng bại hoại của thế gian này, thì sẽ là nguồn vui cho Đức Giê-hô-va (II Phi-e-rơ 3:14; Châm-ngôn 27:11).

27 Families that stay united in happy, balanced service to God, endeavoring wholeheartedly to remain “spotless and unblemished” from the corrupting influences of this world, are a source of joy to Jehovah.

jw2019

Các nhà phân tích chính trị lưu ý rằng sự tham gia của ông trong sự gắn kết và tổ chức của đảng là một sự thăng cấp, thậm chí có thể là một dấu hiệu cho thấy ông sẽ được chuẩn bị để đảm nhiệm một vai trò về các vấn đề đảng quan trọng hơn sau Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIX.

Political analysts noted that his involvement in party cohesion and organization was a promotion, possibly even an indication that he would be groomed to take on a more substantial party affairs role following the 19th Party Congress.

WikiMatrix

Kinh Thánh giúp chúng ta có quan điểm thăng bằng và tích cực về đức tính này và cho thấy rằng tính khiêm nhường thật sự là dấu hiệu của sức mạnh chứ không là sự nhu nhược.

It provides a balanced and positive view of the quality and shows that true humility is a mark of strength, not weakness.

jw2019

Cuộc đua được đánh dấu bởi những khó khăn trong các buổi đua thử vào thứ sáu khi thời tiết ở Thượng Hải đã khiến trực thăng y tế không thể có mặt và chỉ có hai mươi phút chạy thử.

The race was marked by difficulties in Friday practice sessions when weather in Shanghai prevented the medical helicopter from being available and only twenty minutes of running was possible.

WikiMatrix

THEO tờ báo của Tòa Vatican L’Osservatore Romano, giáo lý Công Giáo về Sự Thăng Thiên phát biểu: “Đức Trinh Nữ Vô Nhiễm Nguyên Tội, được gìn giữ khỏi mọi dấu vết của tội lỗi nguyên thủy, được mang vào sự vinh hiển trên trời với cả xác lẫn hồn, khi đời sống bà trên đất chấm dứt”.

ACCORDING to the Vatican newspaper L’Osservatore Romano, the Catholic doctrine of the Assumption states: “The Immaculate Virgin, preserved free from all stain of original sin, was taken up body and soul into heavenly glory, when her earthly life was over.”

jw2019

When nobles and samurai received promotions in rank, they received new names, which might contain a syllable or character from their lord’s name as a mark of favor.

WikiMatrix

Theo Kim Yong-hyun, giáo sư nghiên cứu về Bắc Triều Tiên tại Đại học Dongguk ở Seoul và những người khác, việc thăng chức cho Kim Yo-jong và những người khác là một dấu hiệu cho thấy “chế độ Kim Jong-un đã chấm dứt thời gian sống chung với các nhân sự còn sót lại của chế độ Kim Jong-il trước đây bằng cách thực hiện một sự thay thế thế hệ trong các chức vụ chủ chốt quan trọng của đảng “.

According to Kim Yong-hyun, a professor of North Korean studies at Dongguk University in Seoul, and others, the promotion of Kim Yo-jong and others is a sign that “the Kim Jong-un regime has ended its co-existence with the remnants of the previous Kim Jong-il regime by carrying out a generational replacement in the party’s key elite posts”.

WikiMatrix

This is a psychophysical sense, where for example “listeners tend to hear a given pitch as, for instance, an A above middle C, an augmented 4th above E♭, the minor 3rd in an F♯ minor triad, a dominant in relation to D, or (where the caret designates a scale degree) in G major rather than a mere acoustical frequency, in this case 440 Hz” (Hyer 2001).

WikiMatrix

Bạn đang xem bài viết Đầy Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Drosetourmanila.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!